- Từ điển Việt - Nhật
Tốc độ hàn
Kỹ thuật
ようせつそくど - [溶接速度]
- Explanation: 1分間あたりの溶接ビード長さ。,
Xem thêm các từ khác
-
Tốc độ hóa cứng
こうかそくど - [硬化速度] -
Tốc độ khung
フレームレート -
Tốc độ không tải
ニュートラルかいてん - [ニュートラル回転] -
Tốc độ không tải nhỏ nhất
さいしょうむせきさいのそくど - [最小無積載の速度] -
Tốc độ khởi động bằng tay quay
クランキングスピード -
Tốc độ kết nối thông tin
かんれんじょうほうそくど - [関連情報速度] -
Tốc độ làm mới
りふれっしゅそくど - [リフレッシュ速度] -
Tốc độ làm tươi
りふれっしゅそくど - [リフレッシュ速度] -
Tốc độ lọc
ろかそくど - [ろ過速度] -
Tốc độ lửa
フレームスピード -
Tốc độ lỗi bit
ビットあやまりりつ - [ビット誤り率] -
Tốc độ ma sát
まさつそくど - [摩擦速度] -
Tốc độ ngoại biên
しゅうそくど - [周速度] -
Tốc độ nguội
コールドレート -
Tốc độ nóng chảy
ようかいそくど - [溶解速度], category : 溶接 -
Tốc độ nước chảy
りゅうそく(みずの) - [流速(水の)] -
Tốc độ nạp điện
チャージングレート -
Tốc độ nở dài
リニアエキスパンションレート -
Tốc độ phát
さいせいそくど - [再生速度], そうしんレート - [送信レート] -
Tốc độ phát thẻ
トークンはっせいレート - [トークン発生レート]
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
