- Từ điển Việt - Nhật
Ngày tết
n
テト
Xem thêm các từ khác
-
Ngày tỵ đầu tiên trong năm
はつみ - [初巳] - [sƠ tỴ] -
Ngày tốt
きちにち - [吉日] - [cÁt nhẬt] -
Ngày va-len-tin
バレンタインデー, Ở nhật bản, ngày va-len-tin là ngày để cho phái nữ tỏ tình với phái nam.: 日本ではバレンタインデーは女性が男性に告白する日である。 -
Ngày valentine
バレンタインデー -
Ngày vui vẻ
きちにち - [吉日] - [cÁt nhẬt] -
Ngày và giờ
にちじ - [日時], chúng ta cần phải bí mật quyết định thời gian và địa điểm: 私たちは声をひそめて日時と場所を決めなければならなかった,... -
Ngày và đêm
にっせき - [日夕] - [nhẬt tỊch], にちや - [日夜] - [nhẬt dẠ], ちゅうや - [昼夜], suốt năm, họ làm việc bất kể ngày... -
Ngày xui xẻo
あくにち - [悪日] - [Ác nhẬt] -
Ngày xuân phân
しゅんぶんのひ - [春分の日] -
Ngày xưa
むかし - [昔], ひとむかし - [一昔], こだい - [古代], おおむかし - [大昔], おうねん - [往年], họ đã xây dựng một khu... -
Ngày xấu
やくび - [厄日] -
Ngày xửa ngày xưa
むかしむかし - [昔々], むかしむかし - [昔昔], おおむかし - [大昔], thói quen (tập quán) có từ ngày xửa ngày xưa (xa... -
Ngày áp mạn
つみにせんそくわたしきじつ - [積荷船側渡し期日], category : 対外貿易 -
Ngày ăn chay trước ngày lễ không ngủ
ねずばん - [不寝番] - [bẤt tẨm phiÊn], ねずのばん - [不寝の番] - [bẤt tẨm phiÊn] -
Ngày đen đủi
やくび - [厄日], あくにち - [悪日] - [Ác nhẬt] -
Ngày đã có cuộc hẹn
ひどり - [日取り], sau khi xem lịch hẹn, tôi sẽ quyết định ngày bàn bạc ngay: 私の予定表を見てから、すぐに打ち合わせの日取りを決めよう,... -
Ngày đã qua
ありしひ - [ありし日] - [nhẬt], lưu luyến những ngày đã qua: ありし日をしのぶ -
Ngày đã định
きじつ - [期日] -
Ngày đêm
にちや - [日夜] - [nhẬt dẠ] -
Ngày đó
とうじ - [当時], そのひ - [その日]
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
