- Từ điển Việt - Nhật
Ngày xuân phân
n
しゅんぶんのひ - [春分の日]
Xem thêm các từ khác
-
Ngày xưa
むかし - [昔], ひとむかし - [一昔], こだい - [古代], おおむかし - [大昔], おうねん - [往年], họ đã xây dựng một khu... -
Ngày xấu
やくび - [厄日] -
Ngày xửa ngày xưa
むかしむかし - [昔々], むかしむかし - [昔昔], おおむかし - [大昔], thói quen (tập quán) có từ ngày xửa ngày xưa (xa... -
Ngày áp mạn
つみにせんそくわたしきじつ - [積荷船側渡し期日], category : 対外貿易 -
Ngày ăn chay trước ngày lễ không ngủ
ねずばん - [不寝番] - [bẤt tẨm phiÊn], ねずのばん - [不寝の番] - [bẤt tẨm phiÊn] -
Ngày đen đủi
やくび - [厄日], あくにち - [悪日] - [Ác nhẬt] -
Ngày đã có cuộc hẹn
ひどり - [日取り], sau khi xem lịch hẹn, tôi sẽ quyết định ngày bàn bạc ngay: 私の予定表を見てから、すぐに打ち合わせの日取りを決めよう,... -
Ngày đã qua
ありしひ - [ありし日] - [nhẬt], lưu luyến những ngày đã qua: ありし日をしのぶ -
Ngày đã định
きじつ - [期日] -
Ngày đêm
にちや - [日夜] - [nhẬt dẠ] -
Ngày đó
とうじ - [当時], そのひ - [その日] -
Ngày đầu tiên
しょにち - [初日] -
Ngày đặt hàng dọc mạn tàu
せんそくもちこみび - [船側持込日], category : 対外貿易 -
Ngày đặt định
せっていび - [設定日], category : 投資信託, explanation : 投資信託の運用を開始する日。 -
Ngày đến
とうちゃくび - [到着日] -
Ngày đến (tàu; hàng)
とうちゃくび(せん、しなもの) - [到着日(船、品物)], category : 対外貿易 -
Ngày đến hạn
まんきじつ - [満期日] -
Ngày đến hạn (thương phiếu)
てがたのしはらいきげん - [手形の支払期限], category : 対外貿易 -
Ngày ưu đãi
しはらいゆうよきかん - [支払猶予期間], category : 対外貿易 -
Ngày ấy
とうじ - [当時], ngày ấy, 1000 yen là một khoản tiền lớn: 1000円は当時としては大金だった
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
