- Từ điển Việt - Nhật
Nóng mặt
n
はらをたてる - [腹を立てる]
おこる - [怒る]
Xem thêm các từ khác
-
Nóng như thiêu như đốt
こくしょ - [酷暑] -
Nóng nảy
せいきゅうな - [性急な], せっかち, たんき - [短気], ông bố nóng nảy: ~なちち -
Nóng nực
むしあつい - [蒸し暑い], あつい - [暑い] -
Nóng quá cao
オーバーヒート, nguyên nhân gây ra tình trạng quá nóng (nóng quá cao): オーバーヒートの原因となる -
Nóng ruột
イライラ - [苛々], イライラ - [苛々する], いらいら - [苛々する], きがいらいらする - [気がいらいらする], きょろきょろ,... -
Nóng rực
かっかと, かっか, ngọn lửa cháy nóng rực: 火をかっかとおこしておく, mặt trời hắt những tia nắng nóng rực: かっかと照りつける太陽,... -
Nóng sốt
ねつがある - [熱がある] -
Nóng tính
おこりっぽい - [怒りっぽい] -
Nóng và lạnh
かんしょ - [寒暑], nước phải chịu thời tiết nóng và lạnh hết sức khắc nghiệt: 寒暑が極端な国 -
Nóng vội
せっかちな -
Nô-ben
ノーベル -
Nô-en
ノエル -
Nô bộc
かぼく - [家僕] -
Nô en
クリスマス -
Nô lệ
どれい - [奴隷], スレイブ, しようにん - [使用人], người đàn ông đó là nô lệ của đồng tiền: あの男は金の奴隷だ -
Nô lệ giữ của
しゅせんど - [守銭奴] -
Nô nức
かっきがある - [活気がある] -
Nô tỳ
じょどれい - [女奴隷], じょちゅう - [女中] -
Nô đùa
あそぶ - [遊ぶ] -
Nôi nằm
おねんね
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
