- Từ điển Việt - Nhật
Chỗ tiêu nhiệt
Kỹ thuật
ヒートシンク
Xem thêm các từ khác
-
Chỗ tiếp giáp
しわきず -
Chỗ trong nghị viện
ぎせき - [議席] -
Chỗ tránh nạn
ひなんしょ - [避難所] -
Chỗ trũng
ぼんち - [盆地] -
Chỗ trọ
りょかん - [旅館], やど - [宿] -
Chỗ trống
ブランク, スペース, くうはく - [空白], あきま - [空間] - [khÔng gian], あきま - [空き間] - [khÔng gian], あき - [空き] -... -
Chỗ tàu neo
バース, explanation : 船が貨物の積卸し及び、停泊するために着岸する場所 -
Chỗ tạm trú
やどや - [宿屋], やど - [宿] -
Chỗ tấy lên
たんこぶ -
Chỗ tận cùng
まったん - [末端], すえ - [末] - [mẠt] -
Chỗ tựa
ベアラ -
Chỗ tối
やみ - [闇], くらやみ - [暗闇], くらがり - [暗がり], tôi thấy người đàn ông xuất hiện từ bóng tối (chỗ tối): 暗闇から男が現れるのが見えた,... -
Chỗ uốn
ベンド, わんきょく - [湾曲] -
Chỗ vui đùa
ファンファール -
Chỗ xoắn vẹo
キンク -
Chỗ đó
あちら - [彼方] - [bỈ phƯƠng], あの - [彼の], đi đây đi đó: あちらこちらに行く, ông ta đi đây đi đó sau khi vợ mất:... -
Chỗ đường giao nhau
クロッシング -
Chỗ đường giao nhau cùng mức
グレードクロッシング, レベルクロシング -
Chỗ đường giao nhau không có bục chắn
アンガーデッドクロッシング
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
