- Từ điển Việt - Nhật
Chỗ tận cùng
n
まったん - [末端]
すえ - [末] - [MẠT]
Xem thêm các từ khác
-
Chỗ tựa
ベアラ -
Chỗ tối
やみ - [闇], くらやみ - [暗闇], くらがり - [暗がり], tôi thấy người đàn ông xuất hiện từ bóng tối (chỗ tối): 暗闇から男が現れるのが見えた,... -
Chỗ uốn
ベンド, わんきょく - [湾曲] -
Chỗ vui đùa
ファンファール -
Chỗ xoắn vẹo
キンク -
Chỗ đó
あちら - [彼方] - [bỈ phƯƠng], あの - [彼の], đi đây đi đó: あちらこちらに行く, ông ta đi đây đi đó sau khi vợ mất:... -
Chỗ đường giao nhau
クロッシング -
Chỗ đường giao nhau cùng mức
グレードクロッシング, レベルクロシング -
Chỗ đường giao nhau không có bục chắn
アンガーデッドクロッシング -
Chỗ đường vòng qua bục ngăn đường
トラフィックサークル -
Chỗ đặt
スタンド -
Chỗ đứng
あしがかり - [足掛り] - [tÚc quẢi], あしがかり - [足掛かり] - [tÚc quẢi], ストップ, chỗ đứng trong xã hội: 社会でのしていくための足掛かり,... -
Chỗ đứng tránh
リフュージ -
Chỗ đứng tránh (cho người đi bộ ở ngã ba đường)
トラフィックアイランド -
Chỗ đứng tránh an toàn
セーフチーアイランド -
Chỗ đứng vững chắc
きょうとうほ - [橋頭堡] -
Chỗ để chân (người lái xe)
フートボード
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
