- Từ điển Việt - Nhật
Đói bụng
n
くうふく - [空腹]
- đang đói bụng: 空腹でいる
- nếu để bụng đói cả ngày thì người sẽ bủn rủn, cử động sẽ chậm chạp, lờ đờ: 丸一日空腹でいると、病的な眠気に襲われたり、動きが鈍くなったりすることがある
- tôi không đói: 空腹ではない
- trông có vẻ tái xanh vì đói bụng: 空腹で今にも気絶しそうだ
おなかがすいた - [お腹が空いた]
Xem thêm các từ khác
-
Đói khát
きかつ - [饑渇] - [cƠ khÁt], きかつ - [飢渇], người dân đang đói khát: 人民は饑渇して, khổ sở vì đói khát: 飢渇に苦しむ -
Đói khó
ひんこん - [貧困], こんく - [困苦] -
Đói kém
きが - [飢餓] -
Đói meo
ぺこぺこ, ハングリー, くうふく - [空腹], すかす - [透かす], không có (lúc) đói meo: 空腹(時)でない, xoa bụng như... -
Đói meo mốc
ぺこぺこ -
Đói rách
ぼろをついている - [ぼろを着いている], ごくひん - [極貧] -
Đón bóng
トラップする -
Đón bạn
ゆうじんをでむかえる - [友人を出迎える] -
Đón nhận
むかえる - [迎える], đón nhận học sinh mới: 新入生を~ -
Đón tiếp
でむかえる - [出迎える] -
Đón về
ひきもどす - [引戻す], ひきもどす - [引き戻す], túm lấy cổ áo của ai và đẩy về phía sau: (人)の襟首をつかんで引き戻す -
Đón được suy nghĩ của người khác
げいごう - [迎合する] -
Đóng (đinh)
うちこむ - [打ち込む] - [ĐẢ (nhập)] -
Đóng bao
こんぽう - [梱包] -
Đóng băng
ひょうけつ - [氷結する], こごえる - [凍える], こおる - [凍る], アイシング, lạnh đến mức bị đóng băng: 凍えるほど寒い,... -
Đóng bộ
おめかしする, đóng bộ đi chơi: よそ行きの服でおめかしする -
Đóng chai
びんにつめる - [瓶に詰める], びんづめ - [瓶詰めする], びんづめ - [瓶詰する] -
Đóng chốt
ペグ
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
