- Từ điển Anh - Việt
Undercoat
/´ʌndə¸kout/
Thông dụng
Danh từ
Áo bành tô mặc trong (một áo khoác)
(kỹ thuật) lớp dưới, lớp đáy
(động vật học) lông măng
Lớp sơn lót (lớp sơn bên dưới lớp sơn cuối cùng)
(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) lớp sơn lót (chất giống (như) hắc ín hoặc giống (như) cao su dùng để bảo vệ mặt dưới của một xe có động cơ chống gỉ..) (như) underseal
Chuyên ngành
Xây dựng
lớp trát lót
Cơ - Điện tử
Lớp sơn lót, lớp đáy
Hóa học & vật liệu
lớp sơn lót (màu)
Kỹ thuật chung
lớp sơn lót
lớp sơn nền
lớp trát nền
Xem thêm các từ khác
-
Undercoat (plaster)
lớp trát lót, -
Undercoating
sự tạo lớp lót, -
Undercolor separation
sự tách dưới màu, -
Undercompacted
chưa nén chặt (địa chất), -
Undercompacted zone
vùng nén chưa chặt (địa chất), -
Undercompaction
sự nén chưa chặt (địa chất), -
Undercompensation
bù thiếu, sự bù thiếu, sự bổ chính non, -
Underconcentration
nồng độ không đủ, nồng độ thiếu, sự chưa đủ nồng độ, -
Underconsumption
Danh từ: tiêu thụ dưới mức, sự tiêu dùng ít (so với hàng hóa sản xuất), tiêu dùng ít, -
Underconsumption theory
thuyết tiêu thụ bất túc, thuyết tiêu thụ bất túc, tiêu dùng không đủ, -
Undercook
/ ¸ʌndə´kuk /, Động từ, nấu chưa chín, -
Undercooked
chưa nấu kỹ, -
Undercool
/ ¸ʌndə´ku:l /, Ngoại động từ: làm nguội không đúng mức, làm lạnh không đúng mức, (hoá học)... -
Undercooled
được làm lạnh non, -
Undercooled storage life
thời gian bảo quản quá lạnh, -
Undercooling
/ ´ʌndə¸ku:liη /, Hoá học & vật liệu: sự quá nguội, Kỹ thuật chung:... -
Undercooling procedure
quá trình làm lạnh chưa đủ (lạnh), quá trình làm lạnh chưa đủ lạnh, -
Undercooling range
phạm vi quá lạnh, -
Undercooling rate
cường độ hạ lạnh, tốc độ hạ lạnh, tốc độ xả lạnh, -
Undercooling region
miền quá lạnh, phạm vi quá lạnh,
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
