- Từ điển Anh - Việt
Exhaustion
Nghe phát âm/ig´zɔ:stʃən/
Thông dụng
Danh từ
(kỹ thuật) sự hút, sự hút hết; sự làm chân không, sự rút khí
Sự làm kiệt; sự dốc hết, sự dùng hết
Tình trạng mệt lử, tình trạng kiệt sức
Tình trạng kiệt quệ, tình trạng bạc màu
(toán học) phép vét kiệt; phép khử liên tiếp
Sự bàn hết khía cạnh, sự nghiên cứu hết mọi mặt (một vấn đề)
Chuyên ngành
Xây dựng
sự xả, sự hút ra, sự làm loãng khí, sự làm chân không, sự làm kiệt
Cơ - Điện tử
Sự xả, sự hút ra, sự làm kiệt, sự tạo chân không
Hóa học & vật liệu
sự hút khí
Toán & tin
sự vét kiệt
Kỹ thuật chung
hút ra
sự rút khí
Kinh tế
sự hút khí
sự làm thoát khí
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- burnout , collapse , consumption , debilitation , debility , enervation , expenditure , fatigue , feebleness , lassitude , prostration , weariness , tiredness
Từ trái nghĩa
noun
- energy , liveliness , readiness , vigor
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Exhaustion attack
sự tấn công toàn diện, -
Exhaustion box
hộp hút khí, -
Exhaustion process
quá trình vét kiệt, -
Exhaustion range
khoảng kiệt, -
Exhaustion resources
tài nguyên khô kiệt, -
Exhaustive
/ ɪgˈzɔstɪv /, Tính từ: hết mọi khía cạnh, hết mọi mặt, thấu đáo, toàn diện, Toán... -
Exhaustive agriculture
canh tác làm kiệt đất, -
Exhaustive farming
kiệt canh, canh tác làm kiệt đất, -
Exhaustive search
tìm kiếm toàn bộ, -
Exhaustive voting
cách bỏ phiếu bầu cử thấu đáo, cách bỏ phiếu toàn diện, -
Exhaustively
Phó từ: thấu đáo, tường tận, Từ đồng nghĩa: adverb, intensively... -
Exhaustiveness
/ ig´zɔ:stivnis /, danh từ, tính chất thấu đáo, tính chất toàn diện (của sự nghiên cứu bàn bạc...) -
Exhaustless
Tính từ: vô tận; không bao giờ hết, -
Exhibit
/ ɪgˈzɪbɪt /, hình thái từ: Danh từ: vật trưng bày, vật triển lãm,... -
Exhibit booth
phòng triển lãm, -
Exhibit report
báo cáo thể hiện,
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
