- Từ điển Anh - Việt
Desquamation
Nghe phát âmMục lục |
/,deskwə'mei∫n/
Thông dụng
Danh từ
Sự bóc vảy; sự tróc vảy
Chuyên ngành
Hóa học & vật liệu
bóc vảy
tróc vảy
Kỹ thuật chung
sự tróc vảy
Địa chất
sự bóc vảy, sự tróc vảy
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Desquamative gingivitis
viêm lợi bong vảy, -
Desquamative nephritis
viêm thận bong (biểu mô ống thận), -
Desquamative pneumonia
viêm phổi tróc (biểu mố), -
Desquamativenephritis
viêm thậnbong (biểu mô ống thận), -
Desroption
giải hấp, -
Dessert
/ dɪˈzɜrt /, Danh từ: món tráng miệng, (từ mỹ,nghĩa mỹ) món ngọt cuối bữa (ăn trước khi ăn... -
Dessert-spoon
Danh từ: thìa dùng để ăn món tráng miệng, thìa ăn món tráng miệng, -
Dessert gel
quả nấu thạch, -
Dessert wine
Danh từ: rượu ngọt tráng miệng, -
Dessertspoonful
/ di'zə:t,spunfəl /, danh từ, vật đựng trong một thìa cà phê, -
Dest (destination)
nơi tới, cảng đến, sự dự định, -
Destabilization
/ di:steibilai'zei∫n /, danh từ, việc làm mất ổn định, -
Destabilize
/ di:´steibə¸laiz /, Ngoại động từ: làm mất ổn định, hình thái từ:,... -
Destabilizer
nhân tố làm mất ổn định, -
Destabilizing speculation
đầu cơ gây bất ổn định, sự đầu cơ gây mất ổn định (đối với thi trường ngoại hối), -
Destacking
sự dỡ, sự rỡ đống, sự tháo, -
Destain
Ngoại động từ: làm mất màu (của vi trùng, tế bào), -
Destalinization
Danh từ: việc phi xtalin hoá,
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
