- Từ điển Việt - Việt
Lạng
Mục lục |
Danh từ
đơn vị cũ đo khối lượng, bằng 1/16 cân ta, tức khoảng 37,8 gram
- kẻ tám lạng, người nửa cân (tng)
- Đồng nghĩa: lạng ta
tên gọi thông thường của 100 gram
- mua 2 lạng thịt
- 1 cân là bằng 10 lạng
Động từ
đưa ngang lưỡi dao vào để cắt lấy những lớp mỏng
- lạng bớt mỡ
- lạng thịt ra khỏi xương
xẻ thành những tấm mỏng
- súc gỗ được lạng thành từng tấm mỏng
Động từ
nghiêng sang một bên, mất thăng bằng trong giây lát
- xe lạng sang một bên đường
- người lạng đi, chực ngã
Xem thêm các từ khác
-
Lạnh
Tính từ: có nhiệt độ thấp hơn nhiều so với mức được coi là trung bình, gây cảm giác khó... -
Lạo xạo
Tính từ: từ mô phỏng tiếng cát sỏi hay tiếng của vật tương tự cọ xát vào nhau hoặc bị... -
Lạp xưởng
Danh từ: (phương ngữ) lạp xường. -
Lạt
Danh từ: dây buộc bằng tre, mây, v.v. chẻ mỏng, Tính từ: (phương... -
Lạu bà lạu bạu
Động từ: như làu bà làu bàu . -
Lạu bạu
Động từ: như làu bàu (nhưng nghĩa mạnh hơn), lạu bạu chửi -
Lạy
chắp tay, quỳ gối và cúi gập người để tỏ lòng cung kính, theo lễ nghi, (từ cũ) từ dùng trước từ chỉ người đối... -
Lả
Động từ: (cây cối) bị ngả rủ xuống, không đủ sức đứng thẳng, Tính... -
Lả lơi
Tính từ: có những cử chỉ, lời nói tỏ ra hơi quá thân mật, thiếu đứng đắn trong quan hệ... -
Lả lướt
Tính từ: (chuyển động) mềm mại, uyển chuyển với vẻ yếu ớt, ngọn cây lả lướt trong gió,... -
Lải nhải
Động từ: nói đi nói lại mãi, nghe nhàm chán, khó chịu, cứ lải nhải mãi một chuyện, nói lải... -
Lảm nhảm
Động từ: nói luôn mồm nhưng không đâu vào đâu cả, không rõ muốn nói gì (thường do mê sảng,... -
Lảng
Động từ: bỏ đi, tránh đi chỗ khác một cách lặng lẽ, không muốn cho người khác nhận thấy,... -
Lảnh lói
Tính từ: (âm thanh) cao và vang, nghe chói tai, tiếng còi tàu rít lên lảnh lói, Đồng nghĩa : ánh... -
Lảnh lót
Tính từ: (âm thanh) cao, trong và âm vang, thường nghe vui tai, chim hót lảnh lót, giọng nói lảnh... -
Lảo đảo
Động từ: (người) ngả nghiêng, muốn ngã, muốn đổ, do mất thăng bằng, say rượu, bước đi... -
Lảu bảu
Động từ: như làu bàu (nhưng nghĩa mạnh hơn), miệng lảu bảu điều gì nghe không rõ -
Lảy
Động từ: (phương ngữ, Ít dùng), xem lẩy
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
