- Từ điển Việt - Việt
Ậm oẹ
Tính từ
(Ít dùng) từ mô phỏng tiếng nói bị cản từ trong cổ họng, trầm và nghe không rõ.
Xem thêm các từ khác
-
Ậm à ậm ạch
Tính từ như ậm ạch (nhưng ý mức độ nhiều). -
Ắc-coóc
Danh từ (Khẩu ngữ) ắc-coóc-đê-ông (nói tắt). -
Ắc-coóc-đê-ông
Danh từ xem accordeon -
Ắc-quy
Danh từ xem accumulator -
Ắng cổ
Động từ chịu im, không còn nói được gì nữa chứng cớ rành rành nên ắng cổ, không cãi được nữa Đồng nghĩa : ắng... -
Ắng họng
Động từ (Ít dùng) như ắng cổ . -
Ắng lặng
Tính từ ở trạng thái im bặt mọi âm thanh, tiếng động bốn bề ắng lặng như tờ Đồng nghĩa : im ắng, yên ắng -
Ắt hẳn
Phụ từ như ắt (nhưng ý khẳng định hơn) nếu nóng vội, ắt hẳn sẽ hỏng việc \"Làm ơn ắt hẳn nên ơn, Trời nào phụ... -
Ắt là
Phụ từ như ắt hẳn \"Mình không lấy qua, ắt là mình thiệt, Qua không lấy mình, qua biết lấy ai.\" (Cdao) -
Ẵm ngửa
Động từ bế ngửa trên tay (nói về trẻ mới sinh, còn ít tháng) con còn ẵm ngửa -
Ẻo lả
Tính từ từ gợi tả dáng vẻ yếu ớt như không có sức sống thân hình ẻo lả đứa trẻ ẻo lả, da xanh lướt từ gợi... -
Ẽo à ẽo ẹt
Tính từ (Ít dùng) như kẽo cà kẽo kẹt . -
Ẽo à ẽo ợt
Tính từ ẽo ợt một cách quá đáng, trông rất khó chịu giọng ẽo à ẽo ợt -
Ẽo ẹt
Tính từ (Ít dùng) như kẽo kẹt . -
Ẽo ợt
Tính từ từ gợi tả giọng điệu, dáng vẻ uốn éo một cách không tự nhiên, gây cảm giác khó chịu đi đứng ẽo ợt giọng... -
Ếch
Danh từ loài động vật có xương sống, không đuôi, thân ngắn, da trơn, màu sẫm, sống ở ao đầm, thịt ăn được. -
Ếch bà
Danh từ ếch lớn có tiếng kêu rất to. -
Ếch ngồi đáy giếng
ví người ít tiếp xúc với bên ngoài nên ít hiểu biết, tầm nhìn hạn hẹp. -
Ếch nhái
Danh từ nhóm động vật có xương sống, da trần, vừa sống ở cạn vừa sống ở nước. -
Ềnh
Tính từ (Khẩu ngữ) ở tư thế nằm dài thẳng ra, choán nhiều chỗ, trông không đẹp mắt nằm ềnh ra đất thằng bé lăn...
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
