- Từ điển Việt - Nhật
Xuồng cứu nạn
n
きゅうめいボート - [救命ボート]
- Anh ấy chính là ân nhân cứu mạng của tôi. Anh ấy đã vớt chúng tôi lên thuyền cứu nạn: 彼は命の恩人ですよ。私たちを救命ボートに引き上げてくれたんです
- Những người túm tụm trên chiếc thuyền cứu nạn nhìn thấy con tàu dần chìm vào đại dương: 救命ボートに群がった人々は船が海原に沈んで行くのを見た
- Phiêu dạt (lênh đênh)
Xem thêm các từ khác
-
Xuồng máy
きせん - [汽船], xuồng máy chở hàng: 貨物汽船, chạy xuồng máy: 汽船を通わせる, dịch vụ vận chuyển bằng xuồng máy:... -
Xuồng nhỏ
ディンギー -
Xuồng nhỏ (chạy trong cự ly ngắn)
ラナバウト, ランナバウト -
Xy lanh
シリンダ, シリンダー -
Xy lanh an toàn
セーフチーシリンダー -
Xy lanh chính hãm
ブレーキマスターシリンダー -
Xy lanh chính kiểu hộp
ボックスタイプマスターシリンダー -
Xy lanh chính đôi
タンデムマスタシリンダー -
Xy lanh có sú páp treo
アイヘッドシリンダー -
Xy lanh nhả
リリースシリンダー -
Xy lanh nén không khí
エアシリンダー -
Xy lanh phanh
ブレーキシリンダー -
Xy lanh phanh cái
マスターシリンダー -
Xy lanh sao chép
スレーブシリンダー -
Xy lanh thủy lực
ハイドロリックシリンダー -
Xy lanh trục khuỷu
オフセットシリンダー -
Xy lanh điều khiển ly hợp
クラッチリリースシリンダー -
Xy lanh đúc khối
ブロックキャストシリンダー -
Xyanua kali
カリウムシャナイド
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
