- Từ điển Việt - Nhật
Xin tiền
exp
おかねをようきゅうする - [お金を要求する]
Xem thêm các từ khác
-
Xin tuân lệnh
かしこまりました - [畏まりました] -
Xin tuân lệnh.
かしこまりました - [畏まりました] -
Xin việc
きゅうしょくする - [求職する] -
Xin vui lòng
なにとぞ - [何卒] -
Xin xâm
おみくじをひく - [おみくじを引く], hình như có không ít người lấy việc đi xin thẻ như là 1 sở thích: おみくじを引くことを趣味にしている人も少なくないようだ -
Xin xâm (quẻ)
おみくじをひく - [おみくじを引く] -
Xin xỏ
せがむ -
Xin ý kiến
いけんをもとめる - [意見を求める] -
Xin được
いたす - [致す], sau đây tôi xin được phát biểu.: これから発表致します。 -
Xingapo-SIN
エスアイエヌ -
Xinh
きれいな, かわいい - [可愛い], うつくしい - [美しい], プリティ -
Xinh tươi
あかるい - [明るい] -
Xinh xắn
キュート, かわいらしい - [可愛らしい], かわいい - [可愛い] - [khẢ Ái], tôi thích cô gái xinh xắn thủ vai cô giáo tamako.... -
Xinh đẹp
ビューティフル, ビューティ-, スマート, シャン, かわいい - [可愛い], うるわしい - [麗しい], うつくしい - [美しい] -
Xircom
ザーコム -
Xitéc
タンク, category : 対外貿易 -
Xiêm La
シャム -
Xiêm áo
いふく - [衣服] -
Xiên
フォーク, せつだんする - [切断する], さす - [刺す], くし -
Xiên vào
つっこむ - [突っ込む]
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
