- Từ điển Việt - Nhật
Xi lanh áp lực khí
Kỹ thuật
くうきあつシリンダ - [空気圧シリンダ]
Xem thêm các từ khác
-
Xi líp
パンティー, category : 繊維産業 -
Xi măng
セメント, セメント, bụi xi măng: セメント・ダスト, máy nghiền xi măng: セメント・ミル -
Xi măng có chất amiăng
アスベストセメント -
Xi măng cốt sắt
てっきんこんたりーと - [鉄筋コンタリート] -
Xi măng trắng
しろいろせめんと - [白色セメント] -
Xi mạ điện
電気鍍金 -
Xi nhan
ウィンカー, ターンシグナル, bật đèn xi nhan xin rẽ phải (trái): (左折)右折のウィンカーを出す, category : 自動車, explanation... -
Xi phông
サイフォン, トラップ -
Xi phông nhiệt
サーモサイフォン -
Xi rô
シロップ -
Xi vàng
きんめっきする - [金めっきする] -
Xi đánh bóng
ワックス -
Xi đánh giày
くつずみ - [靴墨] -
Xi đồng
どうめっきする - [銅鍍金する] -
Xilanh
シリンダー -
Xilô
サイロ -
Xin
ねがう - [願う], こじきをする - [乞食をする], もうしこむ - [申し込む], ようせいする - [要請する] -
Xin chào
ただいま - [ただ今], こんばんは - [今晩は], こんにちは - [今日は], おはようございます - [お早う], おはよう - [お早う],... -
Xin chào buổi sáng
おはようございます, おはよう - [お早う] -
Xin chào tạm biệt!
おさらば
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
