- Từ điển Việt - Nhật
Xưởng phim
n
さつえいじょ - [撮影所]
さつえいしょ - [撮影所]
Xem thêm các từ khác
-
Xưởng quân giới
へいきこうじょう - [兵器工場] -
Xưởng rèn
かじや - [鍛冶屋] - [ĐoÀn dà Ốc], xưởng rèn đó đã nhúng các kim loại nóng vào xô nước: その鍛冶屋は熱い金属を桶の水に浸した,... -
Xưởng sản xuất
せいさくしょ - [製作所] -
Xưởng sản xuất đồ hộp
せいかんこうじょう - [製缶工場] -
Xưởng sửa chữa
メンテナンスショップ -
Xưởng sửa chữa cơ sở
ベースデポー -
Xưởng sửa chữa xe
カードック -
Xưởng xay bột
せいふんじょ - [製粉所] -
Xưởng đóng chữa tàu
うきドック - [浮きドック] -
Xưởng đóng tàu
ぞうせんじょ - [造船所] -
Xưởng đúc
ちゅうぞうしょ - [鋳造所] - [chÚ tẠo sỞ], せいてつしょ - [製鉄所] - [chẾ thiẾt sỞ] -
Xước
がいしょう - [外傷], きず - [傷], category : 塗装・樹脂, explanation : ボディ回りの傷、パーツ取付時の傷など。 -
Xướng ca
しょうか - [唱歌] -
Xướng danh
うためい - [唱名] -
Xướng hoạ
がっしょう - [合唱] -
Xạ kích
しゃげきする - [射撃する] -
Xạ quang
ほうしゃする - [放射する] -
Xạ thuật
しゃげきじゅつ - [射撃術] -
Xả (nước, hơi)
ブリード
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
