- Từ điển Việt - Nhật
Vi ba
Tin học
マイクロは - [マイクロ波]
Xem thêm các từ khác
-
Vi chương trình
ファームウェア, マイクロプログラム -
Vi code
マイクロコード -
Vi da
ビザ -
Vi dữ liệu
ミクロデータ -
Vi khuẩn
パチルス, バクテリア, ばいきん - [ばい菌], さいきん - [細菌] -
Vi khuẩn axít lactic
にゅうさんきん - [乳酸菌] - [nhŨ toan khuẨn] -
Vi khuẩn hiếu khí
こうきせいさいきん - [好気性細菌] - [hẢo khÍ tÍnh tẾ khuẨn], vi khuẩn hiếu khí tuyệt đối: 絶対好気性細菌 -
Vi khuẩn hình que
ばいきん - [黴菌] - [mỊ khuẨn] -
Vi khuẩn lên men
こうぼきん - [酵母菌] -
Vi khuẩn men
こうぼきん - [酵母菌] -
Vi lập trình
マイクロプログラミング -
Vi lệnh
マイクロめいれい - [マイクロ命令] -
Vi mã
マイクロコード -
Vi mô
びしょう - [微小] - [vi tiỂu] -
Vi mạch
しゅうせきかいろ - [集積回路] -
Vi mạch nhớ
しゅうせきかいろきおくそうち - [集積回路記憶装置], しゅうせきかいろメモリ - [集積回路メモリ] -
Vi ni lông
ビニール -
Vi phim
マイクロフィルム -
Vi phim kết xuất dữ liệu cho máy tính
けいさんきしゅつりょくまいくろふいるみんぐ - [計算機出力マイクロフィルミング] -
Vi phân
いほう - [違法], びぶん - [微分], びぶんする - [微分する], category : 数学, category : 数学
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
