- Từ điển Việt - Nhật
Việc nghe ngóng và quan sát
exp
ちょうし - [聴視] - [THÍNH THỊ]
Xem thêm các từ khác
-
Việc nghiên cứu các khái niệm
こんせぷとちょうさ - [コンセプト調査], category : マーケティング -
Việc nghiên cứu hình thức tiếp thị theo ngành
ぎょうかいちょうさ - [業界調査] -
Việc nghiên cứu thị trường
しじょうちょうさ - [市場調査], category : マーケティング -
Việc nghiên cứu về người tiêu dùng
しょうひ - [消費者調査], category : マーケティング -
Việc nghiên cứu về phản ứng người tiêu dùng
たいどちょうさ - [態度調査], category : マーケティング -
Việc nghiên cứu về tâm lý tiêu dùng
しんり(てき)ちょうさ - [心理(的)調査], category : マーケティング -
Việc ngoài dự tính
いがい - [意外] -
Việc ngâm thơ
しぎん - [詩吟] -
Việc ngã dúi dụi vào nhau
しょうぎだおし - [将棋倒し], hành khách ngã dúi dụi vào nhau: 乗客が将棋倒しになる -
Việc người tiêu dùng chọn một nhãn hiệu khác
ブランド・スイッチング, category : マーケティング -
Việc ngủ
ねつき - [寝つき] - [tẨm], すいみん - [睡眠], dễ ngủ: 寝つきがよい, khó ngủ .: 寝つきが悪い -
Việc ngủ dậy muộn
ねぼう - [寝坊], sáng ngủ dậy muộn nên trễ xe: 朝寝坊ですから、バスにミスする -
Việc ngủ gà ngủ gật
うたたね - [うたた寝] -
Việc ngủ gật
うたたね - [うたた寝], trong khi ngồi ở phòng học yên tĩnh, tôi đã mấy lần ngủ gật: 静かな講義室に座っているうちに、何度もうたた寝をしてしまった,... -
Việc ngừng quan hệ
だんぜつ - [断絶] -
Việc ngừng vận hành
うんきゅう - [運休], xe buýt đó ngừng vận hành ngày hôm nay: そのバスは今日運休だった, sau trận động đất đó, hầu... -
Việc ngồi phịch
てんらく - [転落], rơi phịch xuống, chết.: 転落して死ぬ -
Việc nhanh hay chậm
ちそく - [遅速], tốc độ chậm: 遅速性 -
Việc nhà
かじ - [家事], しょたい - [所帯] -
Việc nhà nông
のうじ - [農事] - [nÔng sỰ]
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
