- Từ điển Việt - Nhật
Vật đứng trước
exp
ぜんしん - [前身]
Xem thêm các từ khác
-
Vật để bán
うりもの - [売り物], máy ảnh này không phải vật để bán: このカメラは売り物ではない -
Vật để khen tặng
ほうしょう - [褒賞] -
Vật để lại
いぞう - [遺贈] -
Vật đổ nát
レック -
Vật ở giữa
なかご - [中子] - [trung tỬ] -
Vậy mà
すると, Đến chơi nhà bạn. vậy mà thật không may bạn lại không có nhà.: 友達の家に遊びに行った。~あいにく留守だった。 -
Vậy thì
ええと, さてさて, じゃ, じゃあ, それじゃ, それでは - [其れでは], それでは, vậy thì, chị có các loại nhẫn nào :... -
Vắc-xin
とうびょう - [痘苗], nơi chế tạo vắc-xin: 痘苗製造所 -
Vắc xin
ワクチン -
Vắc xin sử dụng vi khuẩn hoặc virus còn sống
なまワク - [生ワク] - [sinh], vắc xin phòng bện thủy đậu: 水痘生ワクチン, vắc xin phòng bệnh sởi: 麻疹生ワクチン -
Vắn phòng địa phương
ぶんきょく - [分局] -
Vắn tắt
りゃく - [略], かんりゃく - [簡略], かんけつ - [簡潔], かんい - [簡易], おおまか - [大まか], giải thích sơ lược, vắn... -
Vắng khách
にんきのすくない - [人気の少ない] -
Vắng lặng
ひっそりした, せいじゃく - [静寂], がらんと, がらんとする, しずかな - [静かな], căn phòng lớn trống vắng (thênh... -
Vắng mặt
けっせき - [欠席], けっせき - [欠席する], やすむ - [休む], vắng mặt không lý do thường xuyên: しばしばの無断欠席,... -
Vắng tanh
がらがら, ガラガラ, vào dịp lễ hội obon, trung tâm thành phố vắng tanh: お盆の時期、都心はがらがらだ。, Đường xyz... -
Vắng tanh vắng ngắt
がらがら, ガラガラ, vào dịp lễ hội obon, trung tâm thành phố vắng tanh vắng ngắt: お盆の時期、都心はがらがらだ。,... -
Vắng vẻ
さびしい - [寂しい], かんさん - [閑散], すく - [空く], thời gian nghỉ hè vườn trường rất vắng vẻ: 閑散とした夏休みの校庭 -
Vắt sữa
ちちをしぼる - [乳を搾る], さくにゅう - [搾乳する] -
Vắt vẻo
よろめく, つりさがる - [吊り下がる]
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
