- Từ điển Việt - Nhật
Vướng mắc
v
つかえる - [支える]
- chiếc bàn vướng cửa không cho vào phòng được: テーブルがドアに支えて部屋の中に入らない
Xem thêm các từ khác
-
Vướng phải
かかえる - [抱える] -
Vạch chia
めもり - [目盛り] -
Vạch chia lớn nhất
さいだいめもり - [最大目盛] -
Vạch chia nhỏ nhất
さいしょうめもり - [最小目盛] -
Vạch dấu
マーカ -
Vạch dừng
ていしせん - [停止線] - [ĐÌnh chỈ tuyẾn], vượt vạch dừng: 停止線を越える -
Vạch giới hạn
げんていする - [限定する], げんかいをさだめる - [限界を定める] -
Vạch khung thành
ゴールライン -
Vạch khuôn
かたきず - [型きず] -
Vạch khớp dấu
あいマーク - [合いマーク], あわせめ - [合わせ目] -
Vạch mốc
マーカ -
Vạch ra
ひょうじする - [表示する], がいせつ - [概説] - [khÁi thuyẾt], ろしゅつ - [露出する], vạch ra phương châm của ~: ~の方針を概説する -
Vạch ranh giới
バウンド -
Vạch ranh giới giữa chiến thắng và thất bại
てんもくざん - [天目山] - [thiÊn mỤc sƠn] -
Vạch rõ
めいかくにする - [明確にする] -
Vạch trung tuyến
ハーフウェイライン -
Vạch trần
さらけだす - [さらけ出す], あばく, あばく - [暴く], あかす - [明かす], vạch trần những yếu điểm của~: ~の弱い部分をさらけ出す,... -
Vạch trần tin tức
インフォメーションディスクロージャー -
Vạch tải (tàu biển)
せきさいせん - [積載線], category : 対外貿易
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
