- Từ điển Việt - Nhật
Tiếng huyên náo
Xem thêm các từ khác
-
Tiếng huýt sáo
ホイッスル -
Tiếng hát
うたごえ - [歌声], シンギング, tiếng hát to tướng của anh ta làm hàng xóm điếc cả tai: 彼の大きな歌声が、近隣の住民を圧倒した,... -
Tiếng hét lên
ぎゃあぎゃあ, tiếng thét lên của người cảnh sát: 警察のぎゃあぎゃあ, cô ấy đã kêu ré lên hoảng hốt khi con quái... -
Tiếng hò hét
ぜっきょう - [絶叫] -
Tiếng hót
なきごえ - [鳴き声], tiếng chim hót: 鳥の鳴き声 -
Tiếng hót dài
ながなき - [長鳴き] - [trƯỜng minh] -
Tiếng hú
うなり - [唸り] - [niỆm] -
Tiếng hú dài
ながなき - [長鳴き] - [trƯỜng minh] -
Tiếng khóc
なきごえ - [泣き声] -
Tiếng khóc chào đời
うぶごえ - [産声] - [sẢn Âm], tiếng khóc chào đời của 1 đứa trẻ: 赤子の産声, tiếng khóc chào đời được cất lên... -
Tiếng kèn
らっぱのおと - [ラッパの音] -
Tiếng kêu
よびごえ - [呼び声], なきごえ - [鳴き声], さけびごえ - [叫び声], うなり - [唸り] - [niỆm], trong phạm vi có thể nghe... -
Tiếng kêu của gà
けいめい - [鶏鳴] -
Tiếng kêu dài
ながなき - [長鳴き] - [trƯỜng minh] -
Tiếng kêu gào
ひめい - [悲鳴] -
Tiếng kêu hét
ぜっきょう - [絶叫] -
Tiếng kêu ken két
スキーク -
Tiếng kêu lạch cạch
チャッタ
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
