- Từ điển Việt - Nhật
Thuộc tính tham chiếu nội dung
Tin học
ないようさんしょうぞくせい - [内容参照属性]
Xem thêm các từ khác
-
Thuộc tính tùy chọn
にんいせんたくぞくせい - [任意選択属性] -
Thuộc tính tệp
ファイルぞくせい - [ファイル属性] -
Thuộc tính tổng quát
いっぱんぞくせい - [一般属性] -
Thuộc tính đã có giá trị
しゅうごうちぞくせい - [集合値属性] -
Thuộc tính đơn giá trị
たんいつちぞくせい - [単一値属性] -
Thuộc vào loại
ぞくする - [属する] -
Thuộc vào nhóm
ぞくする - [属する], thuộc nhóm các nước phát triển: 先進国に属する -
Thuộc vùng hoang dã
みかい - [未開] -
Thuộc vùng lạc hậu
みかい - [未開] -
Thuộc về Ural
ウラル, dân cư vùng ural: ウラル地方の住民, sông ural: ウラル川, ngôn ngữ ural.: ウラル語族 -
Thuộc về bản chất
ほんらい - [本来] -
Thuộc về bộ xử lý
プロセッサしょりしゅたい - [プロセッサ処理主体], プロセッサバウンド -
Thuộc về chủng tộc
エスニック -
Thuộc về công nghiệp
インダストリアル, hệ thống công nghiệp: インダストリアル・システム, kiểu dáng công nghiệp: インダストリアル・デザイン -
Thuộc về cơ bản
ほんらい - [本来] -
Thuộc về cơ học
メカニック -
Thuộc về dân tộc
エスニック -
Thuộc về giới tính
せいてき - [性的] -
Thuộc về kinh tế
けいざいてき - [経済的], đối ứng với thông tin xã hội, kinh tế: 経済的・社会的ニーズに対応する, địa vị kinh tế... -
Thuộc về mét
メトリック, メートル, メータ, hệ thống mét: ~ システム
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
