- Từ điển Việt - Nhật
Thiết bị kiểm tra độ cứng Shore
Kỹ thuật
ショアハードネステスタ
Xem thêm các từ khác
-
Thiết bị kiểm tra ắc quy
セルテスタ -
Thiết bị kiểu ký tự
キャラクタデバイス -
Thiết bị kéo căng
テンショナ -
Thiết bị kéo căng dây đai
ベルトテンショナ -
Thiết bị kéo căng xích
チェーンテンショナ -
Thiết bị kép
シーシーディー -
Thiết bị kênh dữ liệu
データチャネルそうち - [データチャネル装置] -
Thiết bị kết thúc
しゅうたんていこう - [終端抵抗], ターミネータ -
Thiết bị kết thúc mạch dữ liệu
かいせんしゅうたんそうち - [回線終端装置] -
Thiết bị kết đôi tích nạp
でんかけつごうそし - [電荷結合素子] - [ĐiỆn hÀ kẾt hỢp tỐ tỬ], thiết bị kết đôi tích nạp silicon.: シリコン電荷結合素子,... -
Thiết bị kỹ thuật
プラント -
Thiết bị liên kết
れんけつそうち - [連結装置] -
Thiết bị liên kết hãm
ブレーキボンディングイクイップメント -
Thiết bị liên quan
かんれんきき - [関連機器] -
Thiết bị liên động
れんどうそうち - [連動装置] -
Thiết bị liệt kê
リストそうち - [リスト装置] -
Thiết bị logic
ろんりきこう - [論理機構] -
Thiết bị loại
エリミネータ -
Thiết bị loại bỏ
つかいすてそうち - [使い捨て装置] -
Thiết bị loại bỏ khe hở
ギャップエリミネータ
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
