- Từ điển Việt - Nhật
Thao tác đơn bước
Tin học
たんいつめいれいそうさ - [単一命令操作]
ちくいちめいれいそうさ - [逐一命令操作]
Xem thêm các từ khác
-
Thao tác đơn tử
たんこうえんざん - [単項演算], たんこうえんざんし - [単項演算子] -
Thao tác đối chiếu
しょうごうそうさ - [照合操作] -
Thao tác định kỳ
ていきぎょうむ - [定期業務] -
Thau
たらい, おけ, đổ nước vào thau: おけに水をくみこむ -
Thau rửa mặt
せんめんき - [洗面器] -
Thay
かえる - [替える], かわる - [換わる], かわる - [代わる], かわる - [変わる], こうたい - [交替する], へんかする - [変化する],... -
Thay (cho)
かわり - [代り] - [ĐẠi], sản phẩm xx đã ngừng sản xuất, thay vào đó họ bắt đầu bán ra sản phẩm yy: xxは製造中止になりました。その代わりyyが発売されました,... -
Thay (quần áo)
きがえ - [着替え], cho thêm một số quần áo để thay đổi vào trong túi sách: 着替えの服を何着かスーツケースに入れる,... -
Thay (thế cho)
かわり - [代り], sản phẩm xx đã ngừng sản xuất, thay vào đó họ bắt đầu bán ra sản phẩm yy: xxは製造中止になりました。その代わりyyが発売されました,... -
Thay ba lát
リメタル -
Thay cho
かわりに - [代わりに], かわり - [代わり], かわる - [換わる], そのかわり - [その代り], nếu thời gian và khoảng cách... -
Thay dổi không khí
きぶんてんかんする - [気分転換する], tôi về quê để thay đổi không khí.: 私が気分転換するために田舎へ帰った -
Thay họ
かいせい - [改姓] -
Thay lòng
うらぎる - [裏切る] -
Thay lốp
リタイヤ -
Thay lớp lót
リーライン -
Thay mặt
だいひょう - [代表], だいべん - [代弁する] -
Thay nhau
こうたい - [交代する], こうたい - [交替する] -
Thay phiên
こうたい - [交替], かわり - [代わり], こうたい - [交替する], こうたい - [交代する], オルタネートタイプ, thay phiên... -
Thay phiên nhau
かわりかわりに - [代わり代わりに], こうたい - [交替], thay phiên nhau cứ hai tiếng đồng hồ một lần: 2時間交替で
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
