- Từ điển Việt - Nhật
Thích hợp với hoàn cảnh
exp
かんきょうにてきした - [環境に適した]
Xem thêm các từ khác
-
Thích mắt
めをたのしませる - [目を楽しませる], うつくしい - [美しい] -
Thích nghi
ゆうずう - [融通する], しゅうよう - [収容する], おちつく - [落ち着く], thích nghi: 〔新い環境・仕事・仲間などに〕落ち着く -
Thích nghi chung
いっぱんてきごうせい - [一般適合性] -
Thích nghi động
どうてきてきごうせい - [動的適合性] -
Thích thú
たのしむ - [楽しむ] -
Thích đáng
てきとうな - [適当な], てきせつ - [適切], だとう - [妥当], thừa nhận sự phù hợp/thích đáng của ...: ~は適切であると認識する -
Thích đọc
あいどく - [愛読する], , tôi thích đọc tạp chí nhưng chúng lại quá đắt: 雑誌読むのが好きなんだけど、すごく高いのよね!,... -
Thích đọc thơ hoặc ngâm thơ
あいしょう - [愛誦] - [Ái tỤng] -
Thích ứng
てきおう - [適応する], そうとうする - [相当する], sinh vật vừa thích ứng với môi trường vừa tiến hoá.: 生物は環境に適応しながら進化してきた。 -
Thím
おじさん - [伯父さん], おじさん - [叔父さん] -
Thính
こえる - [肥える], tai thính: 耳が肥える -
Thính giác
ちょうかく - [聴覚], アコースティック -
Thính giả
リスナー, はいえつ - [拝謁], ちょうしゅう - [聴衆], ちょうこうせい - [聴講生] - [thÍnh giẢng sinh], かいしゅう - [会衆]... -
Thính lực kế
オージオメータ -
Thính mũi
きゅうかくのえいびんな - [嗅覚の鋭敏な], chó có mũi thính: 嗅覚の鋭敏な犬 -
Thính tai
えいびんなみみ - [鋭敏な耳], có tai thính: 鋭敏な耳を持つ -
Thò ra
はみでる - [食み出る], はみでる - [はみ出る], はみだす - [食み出す], はみだす - [はみ出す] -
Thòng
さげる - [下げる], おろす - [降ろす] -
Thòng lọng
なげなわ - [投げ縄], ループ -
Thó
かっぱらう
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
