- Từ điển Việt - Nhật
Tay lái ngang trượt
Kỹ thuật
スライジング゙ヨーク
Xem thêm các từ khác
-
Tay nghề
こうせつ - [巧拙], không đòi hỏi trình độ tay nghề: 巧拙を問わずに(に関係なく), tay nghề kỹ thuật: 技の巧拙 -
Tay người
ひとで - [人手] -
Tay nâng
アセンションハンドル -
Tay nắm
ノブ -
Tay nắm cửa
ドアハンドル -
Tay phanh
ブレーキハンドレバー -
Tay phải
みぎて - [右手], みぎがわ - [右側], RH, cái nhìn thấy bên tay phải kia là trường học.: ~に見えるのが学校だ。 -
Tay quay
クランク, クランクアーム, クランクじく - [クランク軸], くらんくしゃじく - [クランク車軸], ハンドル, ラジアスロッド -
Tay quay bánh cóc
ラチェットハンドル -
Tay quay khởi động
スターチングクランク -
Tay quay mâm cặp
チャックハンドル -
Tay quay phụ trợ
アシストハンドル -
Tay quay tarô
タップハンドル -
Tay quay tời
トミー -
Tay quay để khởi động động cơ
クランクハンドル -
Tay rôbốt
ロボットアーム -
Tay số
ギア -
Tay thanh lắc van
バルブリセッション -
Tay thanh trượt van
バルブリセッション -
Tay trong
はやみみ - [早耳], インサイダー, ngăn chặn các hành vi bất chính như giao dịch tay trong (bên trong, nội gián): インサイダー取引のような不正行為が起きないようにする,...
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
