- Từ điển Việt - Nhật
Tan học
v
ひける - [引ける]
- tan học: 学校が ~
Xem thêm các từ khác
-
Tan ra
とける - [溶ける] -
Tan thành mây khói
ほうかい - [崩壊する] -
Tan tành
がちんがちん, ほうかい - [崩壊する] -
Tan tành (tiếng vỡ)
がちんがちん -
Tan tác
がたがた -
Tan tầm
ひける - [引ける], công ty tan tầm vào lúc 5 giờ.: 5時半に会社が ~。 -
Tan vào
とけこむ - [溶け込む] -
Tan vỡ
けつれつ - [決裂], けつれつ - [決裂する], やぶれる - [破れる], tan vỡ tình bạn (tình cảm): 友情の決裂, cuộc đàm phán... -
Tan vỡ ảo tưởng
げんめつ - [幻滅], tan vỡ ảo tưởng đối với ~: ~に幻滅を感じている -
Tan đi
きえる - [消える] -
Tan đàn xẻ nghé
がたがた -
Tang
もふく - [喪服], そうしつ - [喪失], そうしき - [葬式], バーレル, リール, ローラー -
Tang chế
そうしき - [葬式] -
Tang chủ
もしゅ - [喪主] -
Tang chứng
しょうこ - [証拠] -
Tang gia
もちゅうのかぞく - [喪中の家族] -
Tang lễ
そうしき - [葬式] -
Tang phanh
ドラムブレーキ, category : 自動車, explanation : タイヤと一緒に回転する筒(ドラム)の内側に摩擦材(シュー)を押し付けて大きな抵抗を発生させ、クルマを止めるブレーキシステム。制動力は大きく取れる一方、熱がこもりやすい欠点を持つ。,... -
Tang phục
もふく - [喪服], không mang tang phục trong lễ tang: (人)の葬式に着ていく喪服がない, người đang mặc tang phục: 喪服を身にまとった人
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
