- Từ điển Việt - Nhật
Tỷ lệ bỏ phiếu trắng
n, exp
きけんりつ - [棄権率]
- tỷ lệ không tham gia bỏ phiếu (bỏ phiếu trắng) cao ở mức kỷ lục: 投票の棄権率が記録的に高い
Xem thêm các từ khác
-
Tỷ lệ chiết khấu chính thức
こうていぶあい - [公定歩合], category : 経済, explanation : 中央銀行(日本は日本銀行)が、市中銀行(民間の銀行のこと。日本では普通銀行(都市銀行・地方銀行・第二地銀)などがこれにあたる)に貸付けを行う際に適用される基準金利のこと。... -
Tỷ lệ cho thuê phòng
かどうりつ - [稼働率], tỷ lệ cho thuê phòng của khách sạn: ホテル客室稼働率 -
Tỷ lệ chéo
バイアスレーショ -
Tỷ lệ chất hữu cơ hòa tan được
えすおーえふ - [SOF] -
Tỷ lệ chặn
こそんりつ - [呼損率] -
Tỷ lệ co
ちぢみりつ - [縮み率], じゅうおうひ - [縦横比], たてよこひ - [縦横比] -
Tỷ lệ cân bằng
とうひ - [等比] - [ĐẲng tỶ], tăng cấp số tỷ lệ: 等比級数的に増加する -
Tỷ lệ có thể sử dụng
かようりつ - [可用率] -
Tỷ lệ công việc trên số người tìm việc
ゆうこうきゅうじんばいりつ - [有効求人倍率], explanation : 公共職業安定所(ハローワーク)に登録している求職者に対して、企業からの求人数の割合を示す指標のこと。1963年から毎月厚生労働省が発表している。求職者2人に対して、求人数が1人であれば、有効求人倍率は0.5となる。労働需給を表しており、人手不足なのか過剰なのかがわかる。,... -
Tỷ lệ cạnh
アスペクトレーショ -
Tỷ lệ cử tri đi bỏ phiếu
とうひょうりつ - [投票率], tỷ lệ cử tri đi bỏ phiếu tăng hơn năm ngoái.: 投票率は前回よりはよかったんだよ。 -
Tỷ lệ cố định
ていりつ - [定率] - [ĐỊnh xuẤt], giảm thuế theo tỷ lệ xác định: 定率減税, sự tăng thêm tỷ lệ cố định: 定率強化,... -
Tỷ lệ cốc
こーくすひ - [コークス比] -
Tỷ lệ danh nghĩa
めいぎしゃくど - [名義尺度], category : マーケティング -
Tỷ lệ diện tích bị đứt gãy do cắt
せんだんはめんりつ - [せん断破面率] -
Tỷ lệ giá trên doanh thu
かぶかうりあげだかばいりつ - [株価売上高倍率], explanation : 時価総額を年間売上高で割ったもの。 -
Tỷ lệ giãn
のびりつ - [伸び率] -
Tỷ lệ giảm tốc
げんそくひ - [減速比] -
Tỷ lệ giữa khoảng chạy và lỗ khoan
ボアストロークレーショ -
Tỷ lệ giữa không khí và nhiên liệu
くうねんひ - [空燃比]
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
