- Từ điển Việt - Nhật
Tường băng
n
ひょうへき - [氷壁] - [BĂNG BÍCH]
Xem thêm các từ khác
-
Tường bảo vệ
ピラー -
Tường bằng đá
いしべい - [石塀], xây dựng 1 bức tường đá: 石塀を作る -
Tường bằng đất
どべい - [土塀] -
Tường chắn
バルクヘッド, ブラインド -
Tường chịu lực mỏng
シンウォールベアリング -
Tường minh
めいじ - [明示], めいじてき - [明示的] -
Tường ngăn
パーチーション -
Tường ngăn lửa
ファイヤウォール -
Tường ngăn nước xói
エプロン, explanation : バースの前縁部分。岸壁の海に面している先端部 -
Tường phản quang
バックネット -
Tường sắt
てっぺき - [鉄壁] - [thiẾt bÍch] -
Tường thuật
ルポたージュ, こまかくのべる - [細かく述べる] -
Tường thuật trực tiếp
なまちゅうけい - [生中継], có nhiều khả năng trận đấu dự định truyền hình trực tiếp trên ti vi sẽ hoàn toàn bị... -
Tường trình
ほうこく - [報告], ほうこくしょ - [報告書] -
Tường trình sự kiện
じしょうほうこく - [事象報告] -
Tường trắng
はくへき - [白壁] - [bẠch bÍch] -
Tường vách
しょうへき - [障壁] -
Tường vây
かこい - [囲い], lập hàng rào, bao vây: ~ をする -
Tường vây quanh
へい - [塀], bức tường chia ranh giới.: 境界の塀 -
Tường vừa mới sơn
なまかべ - [生壁] - [sinh bÍch]
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
