- Từ điển Việt - Nhật
Tính nhất quán của dữ liệu
Tin học
データせいごうせい - [データ整合性]
Xem thêm các từ khác
-
Tính nhầm
ごさん - [誤算] -
Tính nhẹ dạ
ぼうしん - [妄信] - [vỌng tÍn] -
Tính nhị nguyên
ふたごころ - [弐心] - [nhỊ tÂm], ふたごころ - [二心] - [nhỊ tÂm], にしん - [弐心] - [nhỊ tÂm], にしん - [二心] - [nhỊ... -
Tính nhớt
ねんせい - [粘性] - [niÊm tÍnh] -
Tính nén
あっしゅくせい - [圧縮性] -
Tính nóng chảy
ようかいせい - [溶解性] -
Tính năng
せいのう - [性能], きのう - [機能], các tính năng của windows sắp được tung ra: これから登場するwindowsの機能, máy tính... -
Tính năng bị xóa
はいしじこう - [廃止事項] -
Tính năng cao
こうせいのう - [高性能] - [cao tÍnh nĂng], máy tính gần đây có tính năng rất cao: 最近のコンピュータは非常に高性能だ,... -
Tính năng giảm thiểu đánh dấu
マークさいしょうかきこう - [マーク最小化機構] -
Tính năng kinh tế kỹ thuật
けいざい・ぎじゅつてききのう - [経済・技術的機能] -
Tính năng kẹp
ぐりっぷせいのう - [グリップ性能] -
Tính năng mới
しんきのう - [新機能] -
Tính năng sử dụng
しようきのう - [使用機能] -
Tính năng tạo khí xâm thực
きゃびてーしょんせいのう - [キャビテーション性能] -
Tính nết
せいかく - [性格] -
Tính nửa phong kiến
はんほうけんせい - [半封建性] - [bÁn phong kiẾn tÍnh] -
Tính phát sinh ung thư
はつがんせい - [発癌性] - [phÁt nham tÍnh], はつがんせい - [発がん性] - [phÁt tÍnh], anh ấy cảnh báo rằng những thức... -
Tính phân cực
ポーラリチー -
Tính phân tán
ぶんさんせい - [分散性]
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
