- Từ điển Việt - Nhật
Tính không sinh sản
exp
ふにん - [不妊]
Xem thêm các từ khác
-
Tính không thay đổi
こうせい - [恒性] - [hẰng tÍnh], không thay đổi vị trí: 位置の恒性 -
Tính không thể chuyển đổi (tiền tệ)
ひこうかんせい - [非交換性], category : 通貨 -
Tính không thể xuyên qua được
ふかにゅうせい - [不可入性] - [bẤt khẢ nhẬp tÍnh] -
Tính không ích kỷ
せいすい - [精粋] -
Tính không đối xứng
アシンメトリー -
Tính khả chuyển
いしょくかのうせい - [移植可能性], いしょくせい - [移植性], かはんせい - [可搬性] -
Tính khả dụng
てきようせい - [適用性] - [thÍch dỤng tÍnh], tính ứng dụng rộng rãi: 適用性の広い, chứng thực về tính khả dụng: 適用性証明 -
Tính khả năng
かのうせい - [可能性], khả năng phát triển tiềm năng: 潜在的な可能性(成長や発展の), khả năng ~ với tỷ lệ một... -
Tính khả năng có thể thay đổi cho nhau
ごかんせい - [互換性] -
Tính khả thi
かのうせい - [可能性], じつげんかのうせい - [実現可能性], tính khả thi ~ không vượt quá ~ %: ~の可能性が_%に過ぎない -
Tính kiên nhẫn
ねばり - [粘り] -
Tính kiêu căng
ごうまん - [ごう慢], きょえいしん - [虚栄心], nảy sinh lòng kiêu căng và sự hủ bại: ごう慢さと腐敗を生む, sự kiêu... -
Tính kiêu căng tự phụ
きょえいしん - [虚栄心] -
Tính kiêu kỳ
ひばり, ごうがん - [傲岸] - [ngẠo ngẠn], thái độ kiêu kỳ: 傲岸な態度 -
Tính kiêu ngạo
じふ - [自負], ごうまん - [ごう慢], đây là một ví dụ cho sự kiêu ngạo của người nhật: これが日本人のごう慢さの一つの事例だ,... -
Tính kiểm
アルカリせい - [アルカリ性] -
Tính kế
はかる - [謀る] - [mƯu] -
Tính kết hợp
コヒーレンス -
Tính linh hoạt
なんせい - [軟性] - [nhuyỄn tÍnh], ゆうずうせい - [融通性] -
Tính linh động
かはんせい - [可搬性]
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
