- Từ điển Việt - Nhật
Tính dễ uốn
Kỹ thuật
てんせい - [展性]
- Explanation: 金属板や箔のように、薄くすることができる性質のこと。
Xem thêm các từ khác
-
Tính dễ vỡ
もろさ -
Tính dễ xúc động
かんきゅう - [感泣] -
Tính dễ điều chỉnh
ゆうずうせい - [融通性] -
Tính dị hướng
いほうせい - [異方性] -
Tính e thẹn
ひとみしり - [人見知り] -
Tính egodic
エルゴードせい - [エルゴード性] -
Tính ghép nối
けつごうせい - [結合性] -
Tính gia công
かこうせい - [加工性], ひかこうせい - [被加工性] -
Tính gia nhiệt
かねつせい - [可熱性] -
Tính gia tăng
かさんせい - [加算性] -
Tính giòn
はんだぜいせい - [はんだ脆性], もろさ -
Tính gần như đồng nghĩa
るいぎせい - [類義性] -
Tính gộp bảo hiểm vào tiền lương
ほけんをきゅうよにさんにゅうする - [保険を給与に算入する] -
Tính hai chiều
そうほうこうせい - [双方向性] -
Tính hay làm dáng
きょうたい - [嬌態] - [kiỀu thÁi] -
Tính hay thay đổi
うわき - [浮気] -
Tính hiếu kỳ
こうきしん - [好奇心], tính hiếu kỳ như trẻ con về ~: ~についての子どものような好奇心, tính hiếu kỳ trong sáng... -
Tính hiếu thắng
はき - [覇気] -
Tính hiểm độc
はんい - [犯意] - [phẠm Ý] -
Tính hiện thực
リアリティー
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
