- Từ điển Việt - Nhật
Tâm hồn non nớt
exp
おさなごころ - [幼心]
- câu chuyên của anh ấy tác động mạnh đến tâm hồn non nớt của tôi: 彼の話は私の幼心に感銘を与えた
Xem thêm các từ khác
-
Tâm hồn và thể chất
しんしん - [心身] -
Tâm lí tập thể
しゅうだんしんり - [集団心理] -
Tâm lí tập đoàn
しゅうだんしんり - [集団心理] -
Tâm lý
しんり - [心理] -
Tâm lý bầy đàn
よこならびいしき - [横並び意識], よこならびげんしょう - [横並び現象], category : マーケティング, category : マーケティング -
Tâm lý học
しんりがく - [心理学] -
Tâm lý học tội phạm
はんざいしんりがく - [犯罪心理学] - [phẠm tỘi tÂm lÝ hỌc] -
Tâm lý học về tiêu dùng
サイコグラフィ, category : マーケティング -
Tâm lý mua
かいき - [買い気] - [mÃi khÍ], có tâm lý muốn mua: 買い気がある, làm mất tâm lý mua hàng đối của a đối với hàng hóa... -
Tâm lý muốn mua
かいき - [買い気] - [mÃi khÍ], có tâm lý muốn mua: 買い気がある, làm mất tâm lý mua hàng đối của a đối với hàng hóa... -
Tâm lý tiêu dùng
しんりてきそくめん - [心理的側面], category : マーケティング -
Tâm lực
ちりょく - [知力] -
Tâm lớp lót
ボトムセンタ -
Tâm mài
グラインディングセンタ -
Tâm nguyện ban đầu
しょしん - [初心] -
Tâm nhận
アクセプタ -
Tâm niệm
きがかり - [気掛かり], ねんがん - [念願], ねんがん - [念願する] -
Tâm phục
しんぷくする - [心服する], các học sinh ở trường này rất tâm phục thầy hiệu trưởng của mình: この学校の生徒は校長に心服している -
Tâm sai (của cam)
ドロップ -
Tâm sự
かたらう - [語らう]
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
