- Từ điển Việt - Nhật
Soi rạng
n
けいじ - [啓示]
- sự soi rạng của thần thánh: 神の啓示
Xem thêm các từ khác
-
Soi rọi
てらす - [照らす] -
Soi sáng
ひかる - [光る] -
Soi xét
はんだんする - [判断する] -
Sol khí
エアロゾル -
Solou
ソロー -
Son
べに - [紅], くちべに - [口紅], đánh son / đánh môi: 口紅を塗る -
Son chống nẻ
リップクリーム -
Son môi
くちべに - [口紅] -
Son mầu đỏ
しゅいろ - [朱色] -
Son phấn
べにとおしろい - [紅と白粉], けしょう - [化粧], メーキャップ -
Song
なんにしても, といって - [と言って], だけど, とう - [籐] -
Song công toàn phần-FDX
ぜんにじゅう - [全二重] -
Song hành
へいこう - [並行], へいこう - [平行], へいこう - [平行する], へいこう - [並行する], へいこうした - [平行した], xe... -
Song ngữ
バイリンガル -
Song phương
たがい - [互い] -
Song sinh
そうせいじ - [双生児], そうせい - [双生] -
Song song
へいこう - [並行], へいこう - [平行], へいこう - [平行], へいこう - [並行する], へいれつ - [並列する], パラレル,... -
Song song quang học
オプチカルパラレル -
Song sắt
てっそう - [鉄窓] - [thiẾt song] -
Song thân
りょうしん - [両親], おや - [親]
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
