- Từ điển Việt - Nhật
Sự trễ tua bin
Kỹ thuật
ターボラグ
- Category: 自動車
- Explanation: アクセルを踏み込んでからターボが効き始めるまでの時間差のこと。ターボは排気ガスの力を利用しているので、急に加速しようとアクセルを踏み込んでも、排気ガスが大量に排出されるまではターボが効かず、パワーが出ない。
Xem thêm các từ khác
-
Sự trị an
ほあん - [保安], Đẩy mạnh hệ thống vận tải an toàn và đảm bảo.: 輸送システムの安全および保安を促進する, bị... -
Sự trị liệu miễn phí
せりょう - [施療] -
Sự trị vì
ちせい - [治世] - [trỊ thẾ], くんりん - [君臨], Ở nhật bản, số năm tính sự trị vì của thiên hoàng được xem như là... -
Sự trớ trêu
アイロニー -
Sự trộm cắp
せっとう - [窃盗] -
Sự trộn lẫn
ミックス, インターカレーション -
Sự trộn lẫn với nhau
こうさく - [交錯] -
Sự trộn màu
ちょうしょく - [調色] - [ĐiỀu sẮc] -
Sự tu dưỡng
しゅうれん - [修練] -
Sự tu nghiệp
しゅうぎょう - [修行], しゅうぎょう - [修業] -
Sự tu rượu ừng ực
げいいん - [鯨飲] -
Sự tu sửa
しゅうせい - [修正] -
Sự tung
トス -
Sự tung hô
かんこ - [歓呼] - [hoan hÔ], sự tung hô của quần chúng: 群衆の歓呼, tung hô to: 大きな歓呼, tung hô như sấm: 雷鳴のような歓呼,... -
Sự tung hỏa mù
カモフラージ -
Sự tung ra
リリース -
Sự tung ra thị trường
とうじょう - [登場], chiếc ôtô của mỹ đã được tung ra thị trường lần đầu tiên vào những năm 60: アメリカのマッスルカーは、1960年代に登場した。 -
Sự tuyên bố
ひろう - [披露], こうふ - [公布], こうひょう - [公表], こうげん - [公言], tuyên bố bắt đầu hành nghề: 開店披露, tuyên... -
Sự tuyên bố bỏ
せんせい - [宣誓] -
Sự tuyên bố chính kiến
せいけんほうそう - [政見放送] - [chÍnh kiẾn phÓng tỐng]
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
