- Từ điển Việt - Nhật
Sự từ thiện
n
じぜん - [慈善]
- nhà từ thiện: 慈善家
Xem thêm các từ khác
-
Sự từ trần của các bậc thánh, các bậc cao nhân
にゅうめつ - [入滅] - [nhẬp diỆt] -
Sự từ từ
ぜんじ - [漸次] -
Sự từ từ giảm xuống
ていげん - [逓減], giảm chi phí: 費用逓減, giảm chi phí trung bình: 平均費用逓減, nguyên lý giảm của tỷ lệ thay thế... -
Sự tử chiến
せんし - [戦死] -
Sự tử hình
しけい - [死刑] -
Sự tử tế
やっかい - [厄介], しんせつ しん - [親切心], しんせつ - [親切], こうい - [厚意], かんこう - [寛厚], cảm ơn ai đó về... -
Sự tử vong
しぼう - [死亡] -
Sự tự bạch
じばく - [自縛] -
Sự tự bản thân
じこ - [自己] -
Sự tự cao tự đại
エゴイズム -
Sự tự chuốc lấy diệt vong
じめつ - [自滅] -
Sự tự chủ
じしゅ - [自主], こっき - [克己], người tự chủ: 克己心のある人, người theo chủ nghĩa khắc kỷ: 克己主義者 -
Sự tự cung khai
じきょう - [自供] -
Sự tự cảm
セルフインダクション -
Sự tự diệt
じめつ - [自滅] -
Sự tự do
リベラル, リバティー, ほんぽう - [奔放], フリーダム, フリー, ふき - [不羇] - [bẤt ?], ふき - [不羈] - [bẤt ky],... -
Sự tự do hoá
かいほう - [開放] -
Sự tự do tinh thần
にゅうじゃく - [入寂] - [nhẬp tỊch] -
Sự tự dìm mình xuống nước
みなげ - [身投げ], cảnh sát cho rằng anh ta đã tự lao mình xuống nước từ trên thuyền xuống: 警察は彼が船から身投げしたと思っている. -
Sự tự giác ngộ
ないせい - [内省], nhận thức kiểu tự giác ngộ: 内省的認知
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
