- Từ điển Việt - Nhật
Sự tẩy chay
Mục lục |
n
ボイコット
ひんせき - [擯斥] - [TẤN XÍCH]
はいせき - [排斥]
- gây nên suy nghĩ bài trừ sự di dân mới: 新たな移民排斥感情を誘発する
かいがらついほう - [貝殻追放] - [BỐI XÁC TRUY PHÓNG]
Xem thêm các từ khác
-
Sự tẩy chất nhờn
だっし - [脱脂], category : 塗装, explanation : 塗装をする際には油分(シリコン)は大敵です。塗装が密着しないで弾いてしまう原因になるシリコンを取り除く為シリコンオフと言う溶剤を使って脱脂します。,... -
Sự tẩy gỉ (bằng axit)
ピックリング -
Sự tẩy não
せんのう - [洗脳] -
Sự tẩy rửa
レッドパージ -
Sự tẩy rửa bằng thuốc tẩy
あくあらい - [灰洗い] - [hÔi tẨy] -
Sự tẩy rửa điện giải
でんかいせんじょう - [電解洗浄] -
Sự tẩy trắng
ひょうはく - [漂白], cô ta tẩy trắng chiếc váy trắng bị ố: 彼女は染みのついた白いドレスを漂白した, kẻ tình nghi... -
Sự tận dụng
かつよう - [活用] -
Sự tận dụng năng lượng
えねるぎーりよう - [エネルギー利用] -
Sự tận lực
じんりょく - [尽力] -
Sự tận tâm
とくしん - [篤信] - [ĐỐc tÍn], こんせつ - [懇切] -
Sự tập huấn
トレーニング -
Sự tập hợp
しゅうかい - [集会], きゅうごう - [糾合], ギャザリング -
Sự tập hợp lại
あつまり - [集まり] -
Sự tập kích
しゅうげき - [襲撃] -
Sự tập kích của địch
てきしゅう - [敵襲] - [ĐỊch tẬp], bị địch tấn công bất ngờ/bị đột kích: 敵襲を受ける -
Sự tập luyện
ちょうれん - [調練] - [ĐiỀu luyỆn], えんしゅう - [演習] -
Sự tập rượt
けじめ, explanation : けじめとは、ものごとを区分して対応できることをいう。ほめると叱る、上司、先輩と仲間、賞と罰、公と私(プライベート)、秘密を守るべきこととオープンにしてもよいこと、というように区別がしっかりできて、正確に対応できることをいう。,... -
Sự tập thể dục
アスレチック, phòng tập thể dục: アスレチック・ジム -
Sự tập thể dục thẩm mỹ
フィットネス, trung tâm thể dục thẩm mỹ: ~ センター
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
