- Từ điển Việt - Nhật
Sự quản lý vật liệu
Kỹ thuật
しざいかんり - [資材管理]
Xem thêm các từ khác
-
Sự quản thúc
よくりゅう - [抑留] -
Sự quản thúc tại gia
きんしん - [謹慎], なんきん - [軟禁] - [nhuyỄn cẤm] -
Sự quản trị mạng
ネットワークアドミン, ネットワークかんり - [ネットワーク管理] -
Sự quảng cáo
アドバタイズメント, アドバタイジング, こうこく - [広告], quảng cáo trên báo đã mang lại doanh thu lớn cho tháng vừa... -
Sự quảng cáo công ty với người đại lý
プレゼンテーション -
Sự quảng cáo rộng rãi
パブリシティー -
Sự quấn dây
ワインジング -
Sự quấn lại
コンボリューション -
Sự quấn vào
ウインド -
Sự quấy nhiễu
くちだし - [口出し] -
Sự quấy rầy
めんどう - [面倒], めいわく - [迷惑], じゃま - [邪魔] -
Sự quấy rối tình dục
セクハラ, セクシュアル・ハラスメント, セクハラ, explanation : 性的嫌がらせ.特に職場で,男性がことばや行動により女性の嫌がることをしたり,自尊心を傷つけたりすること.邦略して,セク‐ハラ.,... -
Sự quật ngã trong Judo
うけみ - [受身], うけみ - [受け身] -
Sự quắc thước
かくしゃく - [矍鑠] - [quẮc thƯỚc] -
Sự quở mắng có giá trị
おおめだま - [大目玉] - [ĐẠi mỤc ngỌc] -
Sự quốc phòng
こくぼう - [国防] -
Sự ra
とうじょう - [登場] -
Sự ra hiệu
しさ - [示唆]
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
