- Từ điển Việt - Nhật
Sự phủ men
n
エナメル
Xem thêm các từ khác
-
Sự phủ ngoài
コーティング -
Sự phủ nhận
うちけし - [打ち消し], うちけし - [打消し], きょひ - [拒否], ひにん - [否認], まっさつ - [抹殺] -
Sự phủ quyết
ひけつ - [否決], きょひ - [拒否] -
Sự phủ sương giá
しもふり - [霜降り] -
Sự phủ định
ひてい - [否定], ひ - [否] - [phỦ], ネガティブ -
Sự phức hợp
ふくごう - [複合] -
Sự phức tạp
ふくざつ - [複雑], ふくごう - [複合], ふくざつけい - [複雑系], sự phức tạp trong các vấn đề của bắc ailen thật đáng... -
Sự phức tạp hoá
ふくざつか - [複雑化] - [phỨc tẠp hÓa], phức tạp hóa hoạt động của cơ quan tài chính.: 金融機関の業務を複雑化する,... -
Sự phối hợp
リンケージ, コーディネート, けつごう - [結合], くみあわせ - [組合わせ], くみあわせ - [組合せ], はいごう - [配合],... -
Sự phối màu
ちょうしょく - [調色] - [ĐiỀu sẮc] -
Sự phối sắc
ちょうしょく - [調色] - [ĐiỀu sẮc] -
Sự phối trộn
ちょうごう - [調合] - [ĐiỀu hỢp] -
Sự phồn hoa
はんか - [繁華] - [phỒn hoa] -
Sự phồn thực
はんしょく - [繁殖] -
Sự phồn thịnh
りゅうりゅう - [隆々], りゅうせい - [隆盛], sự phồn thịnh của vương triều: 王朝の隆盛 -
Sự phồn vinh
はんじょう - [繁盛], はんえい - [繁栄] - [phỒn vinh], はえ - [栄え] - [vinh], ぜんせい - [全盛], さかえ - [栄え] - [vinh],... -
Sự phồng rộp
ふくれ -
Sự phổ biến
レギュラー, ポピュラー, ふへん - [普遍], さかん - [盛ん], いっぱんか - [一般化] -
Sự phổ cập
ふきゅう - [普及] -
Sự phổ thông
ポピュラー, ふつう - [普通], じょうむ - [常務], lao động phổ thông: 常務勤労者
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
