- Từ điển Việt - Nhật
Sự oai nghiêm
n
おごそか - [厳か]
Xem thêm các từ khác
-
Sự oan uổng
えんおう - [冤枉] - [oan uỔng] -
Sự om sòm
ボコーダ, キックアップ -
Sự om xòm
そうぜん - [騒然] -
Sự oxy hoá
オキシデーション -
Sự oằn
ワープ, ワーページ -
Sự pha chế rượu, cà fê... cho có hương vị ngon hơn
ブレンド, cà phê đã pha chế: ~ コーヒー -
Sự pha loãng
きしゃく - [希釈], pha loãng sữa: 牛乳希釈, pha loãng thể đồng vị: 同位体希釈, bị làm loãng (pha loãng) bằng nước:... -
Sự pha loãng dầu
オイルダイリューション -
Sự pha lẫn vào nhau
こうさく - [交錯] -
Sự pha trộn
ミックス, せっちゅう - [折衷], こんこう - [混交] - [hỖn giao], アマルガム, ちょうごう - [調合], pha trộn thành hỗn... -
Sự pha trộn bê tông
バッチング -
Sự pha tạp
せっちゅう - [折衷] -
Sự phai màu
たいしょく - [退色], だっしょく - [脱色], フェーディング -
Sự phay
ミーリング -
Sự phi dân chủ
ひみんしゅ - [非民主] - [phi dÂn chỦ] -
Sự phi lý
ひろんりてき - [非論理的] - [phi luẬn lÝ ĐÍch], ひり - [非理] - [phi lÝ] -
Sự phi phàm
ひぼん - [非凡] - [phi phÀm] -
Sự phi pháp
ひごうほう - [非合法], họat động phi pháp: 非合法活動 -
Sự phi quân sự
ひぶそう - [非武装] - [phi vŨ trang] -
Sự phi thường
ひじょう - [非常], とくい - [特異], きょだい - [巨大], きょかん - [巨漢]
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
