- Từ điển Việt - Nhật
Sự ghi âm nổi
Kỹ thuật
ステレオ
Xem thêm các từ khác
-
Sự ghép
カプリング, ジョイント -
Sự ghép bằng
フェザリング -
Sự ghép cành
えだつぎ - [枝接ぎ], ねつぎ - [根接ぎ] - [cĂn tiẾp], kỹ thuật ghép cành non: 緑枝接ぎ -
Sự ghép lại
くみあわせじょう - [組み合わせ錠], くみあわせ - [組み合わせ], くみあい - [組合] -
Sự ghép nối
コネクティビティ -
Sự ghép đôi
ペアリング -
Sự ghép ống nối
カプリングボックス -
Sự ghét
にくしみ - [憎しみ], けぎらい - [毛嫌い], いや - [嫌], nơi đó đã trở thành nới chuốc sự căm hờn: その土地は憎しみが生まれる場になってしまった。,... -
Sự ghét cay ghét đắng
けんお - [嫌悪], chán ghét (ghét cay ghét đắng) một cách vô cớ: 筋の通らない嫌悪 -
Sự ghê sợ
けんお - [嫌悪], sự ghê tởm (kinh tởm, kinh sợ, ghê sợ) một cách bệnh hoạn đối với ~: ~に対する病的な嫌悪, kinh... -
Sự ghê tởm
けんお - [嫌悪], sự ghê tởm (kinh tởm, kinh sợ, ghê sợ) một cách bệnh hoạn đối với ~: ~に対する病的な嫌悪, kinh... -
Sự ghì chặt
クリンチ, người đang bị ghì chặt: クリンチしている 人 -
Sự ghẻ lạnh
そえん - [疎遠] -
Sự gia công
かこう - [加工], lĩnh vực gia công lắp ráp: 加工・組み立て分野 -
Sự gia công bằng máy
ツーリング -
Sự gia công bằng sóng siêu âm
ちょうおんぱかこう - [超音波加工] -
Sự gia công bằng tia i ôn
イオンビームかこう - [イオンビーム加工] -
Sự gia công bằng tia nước
みずジェットかこう - [水ジェット加工] -
Sự gia công bề mặt
フェーシング -
Sự gia công bề mặt phanh
ブレーキフェーシング
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
