- Từ điển Việt - Nhật
Sự dừng lại
Mục lục |
n
ていし - [停止]
ストップ
しんちゅう - [進駐]
しゅうし - [終止]
Xem thêm các từ khác
-
Sự dồn đẩy
サージング -
Sự ghi nhận
にんよう - [認容] - [nhẬn dung] -
Sự giả
もぎ - [模擬], ミミック, にせ - [偽] - [ngỤy], ぎせい - [擬製] - [nghĨ chẾ], がんぞう - [贋造] - [nhẠn tẠo], thủy lôi... -
Sự giảm
ていか - [低下], げんしょう - [減少], デクリーズ, ドロップ, giảm phạm vi đền bù: 補償範囲の減少, giảm cân quá ~%:... -
Sự giật
リコイル -
Sự gắn
スチッキング -
Sự gặp lại
さいかい - [再会], hẹn gặp lại: 再会を約束する -
Sự gợi lại
リフレッシュ -
Sự hoãn lại
ゆうよ - [猶予], ほりゅう - [保留], あとまわし - [後回し], hoãn đám cưới: 結婚を後回しにする, hoãn việc đưa ra một... -
Sự hài lòng
ゆらく - [愉楽], ゆかい - [愉快], まんぞく - [満足], かいしん - [会心] -
Sự hãm
デセラレーション -
Sự hóa hợp
コンパウンド -
Sự hăm hở
のりき - [乗り気] -
Sự hạn định
げんてい - [限定], phiên bản sản xuất và bán ra với số lượng hạn định: ~ 版 -
Sự hầm
にこみ - [煮込み] - [chỬ (nhập)], cá hầm nhừ: 魚の煮込み -
Sự học
がっきゅう - [学究], がくもん - [学問], がくしゅう - [学習], người ít học: 学問のない人, khuyến khích sự học: 学問を奨励する,... -
Sự hụt
デフェクト -
Sự hội họp
かいごう - [会合] -
Sự ion hóa
イオンか - [イオン化] - [hÓa], phi ion hoá: 非イオン化~, ion hóa hóa học: 化学イオン化, ion hóa thể lỏng: 液体イオン化 -
Sự khai hóa
けいもう - [啓蒙]
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
