- Từ điển Việt - Nhật
Sự chiếu sáng trực tiếp
exp
ちょくせつしょうめい - [直接照明] - [TRỰC TIẾP CHIẾU MINH]
- sự chiếu sáng trực tiếp gay gắt và không dễ chịu: 強すぎであからさまな直接照明
- sự chiếu sáng bán trực tiếp: 半直接照明
Xem thêm các từ khác
-
Sự chiếu sáng tới hạn
くりてぃかるしょうめい - [クリティカル照明] -
Sự chiếu thiên sang bên
へんこう - [偏向] -
Sự chiếu thẳng
ちょくしゃ - [直射] - [trỰc xẠ] -
Sự chiếu đèn pha
とうこうしょうめい - [投光照明] - [ĐẦu quang chiẾu minh], cho hệ thống đèn pha rọi quanh nhà: 家を取り囲む投光照明を作動させる,... -
Sự cho
きふ - [寄附], きふ - [寄付], きぞう - [寄贈], きそう - [寄贈] -
Sự cho chạy thử
リライアビリチーラン -
Sự cho chạy thử trên một quãng đường dài
リライアビリチートライヤル -
Sự cho lên bờ
じょうりく - [上陸] -
Sự cho mượn
たいよ - [貸与], かしだし - [貸し出し], かし - [貸し], cho mượn tiền để mua trả góp ô tô: 自動車金融のために行う貸し出し,... -
Sự cho nghỉ việc
かいこ - [解雇], cho nghỉ việc tạm thời: 一時的解雇, cho nghỉ việc trong thời gian thử việc: 試用期間中の解雇, cho... -
Sự cho phép
めんきょ - [免許], ちょうきょ - [聴許] - [thÍnh hỨa], ゴーサイン, こうにん - [公認], きょよう - [許容], きょか - [許可],... -
Sự cho phép làm
ゴーサイン -
Sự cho phép thi hành
じっこうきょか - [実行許可] -
Sự cho phép truy cập
アクセスきょか - [アクセス許可], アクセスけん - [アクセス権] -
Sự cho phép truy xuất
アクセスきょか - [アクセス許可], アクセスけん - [アクセス権], アクセスけんげん - [アクセス権限] -
Sự cho phép tìm kiếm
サーチきょか - [サーチ許可] -
Sự cho phép đặc biệt
とっきょ - [特許], xin phép: 特許出願 -
Sự cho qua
パス, パース -
Sự cho ra đời
リリース -
Sự cho thuê
レンタル, ちんたい - [賃貸], そしゃく - [租借], sự cho thuê tài sản: 資産の賃貸, sự cho thuê dài hạn: 長期賃貸, vùng...
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
