- Từ điển Việt - Nhật
Sự chập điện
Kỹ thuật
ラッシュカレント
Xem thêm các từ khác
-
Sự chật
きゅうくつ - [窮屈], chỗ ngồi chật chội: 窮屈な座席, bộ kimono này bị chật rồi: この着物が窮屈になった -
Sự chật như nêm cối
すしづめ - [すし詰め], sẽ phải đứng suốt vì tàu điện đã chật cứng: すし詰めの電車でずっと立ち続ける, anh ấy... -
Sự chật ních người
まんいん - [満員] -
Sự chắc chắn
まえむき - [前向き], ポジティブ, だいじょうぶ - [大丈夫], ごうけん - [剛健], けんじつ - [堅実], きょうこ - [強固],... -
Sự chắc lẳn
がんじょう - [頑丈], anh không biết là người tôi chắc lẳn à?: 私が頑丈だって知らなかったの -
Sự chắn sáng
しゃこう - [遮光] -
Sự chắp tay để cầu nguyện
がっしょう - [合掌], giơ cao hai tay cầu nguyện: 合掌した両手を高く掲げて -
Sự chặn bóng
スヌーカー -
Sự chặn lại
たいほ - [逮捕] -
Sự chặt chẽ
つじつま - [辻褄], げんみつ - [厳密], きんみつ - [緊密], がんじょう - [頑丈], câu chuyện của cậu không có sự chặt... -
Sự chặt phá bừa bãi
らんばつ - [濫伐], らんばつ - [乱伐], chặt phá rừng bừa bãi: 森林の乱伐 -
Sự chặt trộm
とうばつ - [盗伐] - [ĐẠo phẠt], bị chặt trộm: 盗伐される -
Sự chế giễu
ほんろう - [翻弄] -
Sự chế hòa khí
キャブレーション -
Sự chế ngự
せいぎょ - [制御] -
Sự chế nhạo
がんろう - [玩弄] - [ngoẠn lỘng] -
Sự chế tác
せいさく - [製作], せいさく - [制作], さくせい - [作製], さいく - [細工], cái khay này là một tác phẩm tuyệt vời.: このお盆は素晴らしい細工だ。,... -
Sự chế tạo
せいぞう - [製造], せいせいきそく - [生成規則] -
Sự chế tạo giả
ぎぞう - [偽造], hàng giả: 偽造品, vé giả: 偽造紙幣
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
