- Từ điển Việt - Nhật
Sự cống nạp
n
にゅうこう - [入貢] - [NHẬP CỐNG]
Xem thêm các từ khác
-
Sự cống tiến
けんじょう - [献上], vật dâng tặng (cống tiến, cung tiến): 献上品 -
Sự cổ kính
こふう - [古風], アンティーク, ngôi làng cổ kính: 古風で趣きのある村, thành phố có những con đường hẹp cổ kính:... -
Sự cổ vũ
とくれい - [督励], チア, しんきょう - [心境], サポート, こぶげきれい - [鼓舞激励] - [cỔ vŨ khÍch lỆ], こぶ - [鼓舞],... -
Sự cổ vũ bóng gió
ふうかん - [諷諌] - [phÚng ?] -
Sự cổ vũ từ hậu trường
うしろだて - [後ろ盾] -
Sự cổ động
チア, こすい - [鼓吹], アジ -
Sự cổ động trong trận đấu thể thao
エール, cổ động trong trận đấu thể thao của trường: 大学のエールを叫ぶ -
Sự cộng chấn
きょうしん - [共振] -
Sự cộng hưởng
きょうめい - [共鳴], cộng hưởng kiểu tương tự (analog): アナログ共鳴, sự cộng hưởng sóng xoáy: スピン波共鳴, cộng... -
Sự cộng thêm vào
ふか - [付加] -
Sự cộng tác
れんけい - [連携], とうこう - [投稿], コラボレーション, ごきょうりょく - [ご協力] - [hiỆp lỰc], きゅうつうか -... -
Sự dai sức
じょうぶ - [丈夫] - [trƯỢng phu], không dai sức: 体が丈夫ではない -
Sự danh tiếng
めいせい - [名声] -
Sự dao động
へんどう - [変動], はっしん - [発振] - [phÁt chẤn], とうらく - [騰落] - [ĐẰng lẠc], ウオッブル, ウオブル, オシレータ,... -
Sự dao động của giá cả
ねうごき - [値動き] - [trỊ ĐỘng], sự dao động của giá cổ phiểu trở nên hỗn loạn.: 株式市場の値動きが荒っぽくなってきた。,... -
Sự dao động trục
じくふれ - [軸振れ] -
Sự dao động điều chỉnh
ガバナハンチング -
Sự di chuyển
てんい - [転移] - [chuyỂn di], いどう - [移動], いてん - [移転], トラベル, トランスファ, トランスロット, モーション,...
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
