- Từ điển Việt - Nhật
Sự căm ghét
n
ぞうお - [憎悪]
- Thế giới mà toàn những sự căm thù và không có tri thức thì sẽ là một địa ngục.: 無知と憎悪でいっぱいの世界は野蛮な場所である
うらみ - [恨み]
Xem thêm các từ khác
-
Sự căm hờn
にくしみ - [憎しみ], nơi đó đã trở thành nới chuốc sự căm hờn: その土地は憎しみが生まれる場になってしまった。,... -
Sự căm phẫn
ふんがい - [憤慨], ひふん - [悲憤] - [bi phẪn] -
Sự căm thù
ぞうお - [憎悪], thế giới mà toàn những sự căm thù và không có tri thức thì sẽ là một địa ngục.: 無知と憎悪でいっぱいの世界は野蛮な場所である,... -
Sự căn ke
とうしゃ - [透写] - [thẤu tẢ] -
Sự căng thẳng
ストレス, きんぱく - [緊迫], きんちょう - [緊張], tiếp tục chiến tranh lạnh một cách căng thẳng: 緊迫したにらみ合いが続いている,... -
Sự căng đàn hồi
だんせいひずみ - [弾性ひずみ] -
Sự cũ nát
くたくた, quần áo đã cũ nát: ~の服 -
Sự cũ rách
はきふるし - [履き古し] -
Sự cũ và mới
しんきゅう - [新旧] -
Sự cơ cấu lại
リストラ, かいぞう - [改造], リストラクチャリング -
Sự cơ cực
ひんく - [貧苦] - [bẦn khỔ], sinh ra trong cảnh cơ cực: 貧苦のうちに育つ, anh ta ăn trộm do áp lực của sự nghèo đói.... -
Sự cơ giới hoá
モータリゼーション -
Sự cư ngụ
せんりょう - [占領] -
Sự cư trú
ちゅうざい - [駐在], きょじゅう - [居住], cư trú của loài người: 人間居住, cho ai cư trú ở đâu: ~に人を居住させる,... -
Sự cư trú thường xuyên
えいじゅう - [永住] -
Sự cư trú vĩnh viễn
えいじゅう - [永住] -
Sự cư xử
たいぐう - [待遇], あしらい -
Sự cưa cẩm
なんぱ - [軟派] - [nhuyỄn phÁi] -
Sự cười lớn
おおわらい - [大笑い] -
Sự cười nhạo
ちょうしょう - [嘲笑] - [trÀo tiẾu]
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
