- Từ điển Việt - Nhật
Sự ô nhục
Mục lục |
n
はれんち - [破廉恥] - [PHÁ LIÊM SỈ]
- Kẻ vô lại / tên bỉ ổi: 破廉恥なやつ
はじさらし - [恥晒し] - [SỈ TẨY]
おじょく - [汚辱]
- xóa sạch nỗi ô nhục: 汚辱をぬぐい去る
あくひょう - [悪評] - [ÁC BÌNH]
Xem thêm các từ khác
-
Sự ô uế
くすみ -
Sự ô xy hoá
さんか - [酸化], sự ô xy hóa của benzen: ベンゼンの嫌気的酸化, Ô xy hóa hoàn toàn a cho b: aのbへの完全酸化 -
Sự ô xy hóa tự nhiên
じねんさんか - [自然酸化] -
Sự ôm
だっこ - [抱っこ] -
Sự ôm chặt
ほうよう - [抱擁] -
Sự ôn hoà
ものやわらか - [物柔らか], なごやか - [和やか], ちゅうよう - [中庸], おんわ - [穏和], おんわ - [温和], おんとう -... -
Sự ôn tập
ふくしゅう - [復習] -
Sự ôxy hóa cực dương
ようきょくさんか - [陽極酸化] -
Sự úy lạo nhân dân khi hỏa hoạn
かじみまい - [火事見舞い] - [hỎa sỰ kiẾn vŨ] -
Sự ý thức
ひとごこち - [人心地] - [nhÂn tÂm ĐỊa], しょうたい - [正体], có ý thức/gắn với ý thức: 人心地がつく -
Sự ý thức bản thân thuộc trung lưu
ちゅうりゅういしき - [中流意識] - [trung lƯu Ý thỨc] -
Sự ăm ắp
たっぷり -
Sự ăn bám
たかり -
Sự ăn bốc
つまみぐい - [摘み食い] - [trÍch thỰc], つまみぐい - [撮み食い] - [toÁt thỰc] -
Sự ăn chay
さいしょく - [菜食] -
Sự ăn cướp
りゃくだつ - [略奪], ごうとう - [強盗], quân chiếm đóng đã cướp bóc thành phố: 勝者側の兵士たちが、町を略奪した,... -
Sự ăn cắp
とうはん - [盗犯] - [ĐẠo phẠm], せっとうはん - [窃盗犯], せっしゅ - [窃取], không có tội cướp nhà băng: 銀行強盗犯ではない,... -
Sự ăn cỏ
そうしょく - [草食], động vật ăn cỏ: 草食動物 -
Sự ăn diện
おしゃれ - [御洒落]
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
