- Từ điển Việt - Nhật
Quyền đọc
Tin học
よみこみきょか - [読み込み許可]
Xem thêm các từ khác
-
Quyền địa dịch ruộng đất
ちえきけん - [地役権] -
Quyền độc lập
どくりつけん - [独立権] -
Quyền ưu tiên
ゆうせんけん - [優先権] - [Ưu tiÊn quyỀn], プライオリティー, プライオリティ -
Quyền ứng cử
ひせんきょけん - [被選挙権] -
Quyển kinh
きとうしょ - [祈祷書] -
Quyển lịch
カレンダー -
Quyển sách
ほん - [本] -
Quyển sách hướng dẫn nhỏ
パンフレット, category : マーケティング -
Quyển sách nhỏ
さっし - [冊子] -
Quyển sách yêu quý
あいしょ - [愛書] - [Ái thƯ], hội những người yêu sách: 愛書家クラブ -
Quyển sổ
ノット, てちょう - [手帳] -
Quyển thứ hai
ちゅうかん - [中巻] -
Quyển truyện cổ tích
おとぎぞうし - [お伽草子], tuyển tập truyện cổ tích: 御伽草子集, truyện cổ tích không tưởng: 空想御伽草子, giới... -
Quyển truyện tiên
おとぎぞうし - [お伽草子], tuyển tập truyện cổ tích: 御伽草子集, truyện cổ tích không tưởng: 空想御伽草子, giới... -
Quyển vở
てちょう - [手帳], ノート, ノット -
Quà biếu
おひねり - [お捻り] -
Quà biếu bằng hiện vật hoặc bằng tiền
げんぶつまたはきんせんによるぞうとう - [現物または金銭による贈答] -
Quà cáp
てみやげ - [手土産] - [thỦ thỔ sẢn] -
Quà cảm tạ
しゃれい - [謝礼] -
Quà mừng
しゅうぎ - [祝儀], tặng quà mừng: お~をやる
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
