- Từ điển Việt - Nhật
Quay về theo lối cũ
exp
あともどり - [後戻りする]
- quay lại con đường xấu xa (quay về theo lối cũ) : (悪い方へ)後戻りする
Xem thêm các từ khác
-
Quay đầu lại
ふりかえる - [振り返る], nhìn lại thời kỳ những năm~khi vấn đề lần đầu tiên được đưa ra ánh sáng.: その問題が初めて明らかになった_年代当時を振り返る,... -
Que
くし - [串], スティック, ステッキ, スチック, ステッキ, ロッド -
Que chỉ huy
バトン -
Que cời
レーキ, レーク -
Que dò mạch mỏ
ドウドルバグ -
Que dò đầu
ブラントブローブ -
Que gạt
ストライカ -
Que hàn
ようせつぼう - [溶接棒], はんだ -
Que hàn hồ quang
アークようせつぼう - [アーク溶接棒], category : 溶接 -
Que lõi
コアロッド -
Que thăm dò
プローブ, category : 電気・電子 -
Que thăm mức dầu
オイルレベルスティック -
Que tre
たけぐし - [竹串] -
Que đo ren chuẩn Mỹ
アメリカワイヤーゲージ -
Quen
しりあいになる - [知合いになる], かって - [勝手], しりあう - [知合う], つきあう - [付き合う], なれる - [慣れる],... -
Quen biết
しりあいになる - [知合いになる] -
Quen biết nhiều
かおがひろい - [顔が広い] -
Quen biết rộng
かおがひろい - [顔が広い] -
Quen hơi
においになれる - [匂いに慣れる] -
Quen lệ
ふうしゅうがある - [風習がある], しゅうかんをもつ - [習慣を持つ]
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
