- Từ điển Việt - Nhật
Quầy lễ tân
n
うけつけ - [受付]
うけつけ - [受け付け]
Xem thêm các từ khác
-
Quầy rượu sàn nhảy
キャバレー, vũ công biểu diễn ở sàn nhảy: キャバレーでショーのダンサー, thuế quầy rượu sàn nhảy: キャバレー税 -
Quầy thường trực
うけつけ - [受付], うけつけ - [受け付け] -
Quầy tiếp tân
うけつけ - [受付], うけつけ - [受け付け], nơi tiếp nhận nộp đơn: 出願書類受付, nơi tiếp nhận nộp đơn và yêu cầu:... -
Quầy triển lãm
てんじじょう - [展示場] -
Quầy trưng bày
てんじじょう - [展示場], category : 対外貿易 -
Quầy xăng
ガソリンスタンド -
Quẫn bách
くきょう - [苦境] -
Quận huyện
ふけん - [府県] - [phỦ huyỆn], じゅうたくち - [住宅地] -
Quật cường
がんきょうな - [頑強な] -
Quật khởi
たちあがる - [立ち上がる] -
Quật ngã
たおす - [倒す], たおす, なげおとす - [投げ落とす] -
Quắc thước
かくしゃく - [矍鑠] - [quẮc thƯỚc] -
Quằn quại
じたばた, じたばたする -
Quẳng xuống
おとす - [落とす] -
Quặng bô xit
ボーキサイト -
Quặng kẽm
トタン -
Quặng sắt
てっこうせき - [鉄鉱石] - [thiẾt khoÁng thẠch], てっこう - [鉄鉱], quặng sắt dùng làm nguyên liệu: 原料鉄鉱石, quặng... -
Quặng sắt từ
じしゃく - [磁石] -
Quặng thô
げんせき - [原石] - [nguyÊn thẠch], mua bán bất chính quặng thô kim cương: ダイヤモンド原石の不正取引
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
